Bài 1
1. Listen, point and repeat.
(Nghe, chỉ và lặp lại.)
Bài 2
2. Listen and chant.
(Nghe và đọc theo nhịp.)
table (n): cái bàn
computer (n): máy tính
chair (n): cái ghế
board (n): cái bảngBài 3
3. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
1. This is Lee. He’s a new boy in our class.
(Đây là Lee. Cậu ấy là bạn mới trong lớp chúng ta.)
2. That’s our board.
(Đó là bảng của chúng ta.)
And those are our computers. (Và đó là những chiếc máy vi tính của chúng ta.)
3. This is your table and your chair.
(Và đây là bàn của bạn và ghế của bạn.)
4. And these are our pencil cases.
(Và đây là hộp bút của chúng tôi.)
This is my pencil case!
(Đây là hộp bút của mình!)
Project 1
Bài 11: Tôn trọng đám tang
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3
Chủ đề 1: Gia đình
Chủ đề 8: Cuộc sống xanh
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh 3 - Explore Our World Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Tiếng Anh 3 - Phonics Smart Lớp 3