1. Nói về viêc ai đó có gì
Để nói ai đó có gì, chúng ta có cấu trúc:
S + have/has + (a/an) + danh từ. (… có (một) ….)
Tùy thuộc vào chủ ngữ (S) của câu mà động từ (have/has) trong câu trúc này sẽ thay đổi. Cụ thể
- I, we, you, they, danh từ số nhiều, 2 tên riêng trở lên: dùng have
- He, she, it, danh từ số ít, 1 tên riêng duy nhất: dùng has
Cách dùng mạo từ a/an: Mạo từ a/an đều đứng trước danh từ số ít
- an đứng trước những danh từ bắt đầu bằng một nguyên âm.
(Trong tiếng Anh chỉ có 5 nguyên âm: U, E, O, A, I – các em có thể ghi nhớ từ UỂ OẢI để nhớ 5 nguyên âm này dễ dàng hơn.)
- a đứng trước những danh từ bắt đầu bằng phụ âm (trừ 5 nguyên âm trên thì các chữ cái còn lại trong bảng chữ cái đều là phụ âm)
Ví dụ:
I have a dog. (Tôi có một chú chó.)
She has an apple. (Cô ấy có một quả táo.)
They have brown hair. (Họ có mái tóc nâu.)
Nam has some books. (Nam có vài quyển sách.)
*Mở rộng:
Chúng ta có thể sử dụng cấu trúc này để miêu tả ngoại hình của ai đó:
Ví dụ: She has blue eyes. (Cô ấy có đôi mắt màu xanh dương.)
Ngoài ra, ta cũng có một cấu trúc tương đương, được dùng để nói về ngoài hình của người nào đó. Ví dụ trên có thể được viết lại như sau:
Her eyes are blue. (Đôi mắt của cô ấy màu xanh dương.)
Như vậy, chúng ta rút ra cấu trúc: Tính từ sở hữu + danh từ + to be + tính từ miêu tả.
Ví dụ:
1. They have brown hair. (Họ có mái tóc nâu.)
= Their hair is brown. (Mái tóc của họ màu nâu.)
2. He has a round face. (Anh ấy có một khuôn mặt tròn.)
= His face is round. (Khuôn mặt của anh ấy tròn.)
2. Nói về viêc ai đó không có gì
Để nói ai đó không có gì, chúng ta có cấu trúc:
S + don’t/doesn’t have + (a/an) + danh từ. (…. không có (một) …)
Tùy thuộc vào chủ ngữ (S) của câu mà trợ động từ (don’t/doesn’t) trong câu trúc này sẽ thay đổi. Cụ thể
- I, we, you, they, danh từ số nhiều, 2 tên riêng trở lên: dùng don’t
- He, she, it, danh từ số ít, 1 tên riêng duy nhất: dùng doesn’t
Ví dụ:
They don’t have blue eyes. (Họ không có đôi mắt xanh dương.)
Natalie doesn’t have straight hair. (Natalie không có mái tóc thẳng.)
Project 2
Toán lớp 3 tập 2 - Cánh diều
Unit 12: The bird can fly.
CÙNG EM HỌC TIẾNG VIỆT 3 TẬP 1
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh 3 - Explore Our World Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Tiếng Anh 3 - Phonics Smart Lớp 3