Đề bài
Điền những từ ngữ em biết vào bảng sau:
Tổng kết vốn từ về môi trường
Sinh quyển (môi trường động, thực vật) | Thủy quyển (môi trường nước) | Khí quyển (môi trường không khí) | |
Các sự vật trong môi trường | M: rừng, | M: sông | M: bầu trời, |
Những hành động bảo vệ môi trường | M: trồng rừng, | M: giữ sạch nguồn nước, | M: lọc khói công nghiệp, |
Phương pháp giải - Xem chi tiết
- Sinh quyển: môi trường động, thực vật
- Thuỷ quyển: môi trường nước
- Khí quyển: môi trường không khí
Lời giải chi tiết
Sinh quyển (môi trường động, thực vật) | Thủy quyển (môi trường nước) | Khí quyển | |
Các sự vật trong môi trường | rừng, cây, thú (hổ, báo, chồn, nai, khỉ, vượn,…), chim (cò, vạc, đỗ quyên, sếu,…), cây lâu năm (lim, gụ,…), cây rau (rau muống, xà lách…), cây ăn quả (cam, quýt, xoài, ổi,…), cỏ,… | sông, suối, biển, hồ, sóng, đại dương, khe, rạch, lạch, ngòi, thác, mương,… | bầu trời, vũ trụ, mây, không khí, ánh sáng, khí hậu,… |
Những hành động bảo vệ môi trường | trồng rừng, trồng cây gây rừng, phủ xanh đồi trọc, trồng rừng ngập mặn, chống buôn bán và săn bắn động vật hoang dã,… | giữ sạch nguồn nước, xây dựng nhà máy nước, lọc nước thải công nghiệp, xây dựng nhà máy thủy điện,… | lọc khói công nghiệp, xả ít rác thải, xử lí rác thải, chống ô nhiễm bầu không khí,…. |
Unit 14: What Happened In The Story?
Bài tập cuối tuần 31
Giải: Cùng em học toán lớp 5 tập 2
Chủ đề 4 : Thế giới Logo của em
Unit 17. What would you like to eat?