Find the word which has a different sound in the part underlined. Read the words aloud
Bài 1
Bài 1
Task 1. Find the word which has a different sound in the part underlined. Read the words aloud. (Tìm những từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại)
1. A. chapter B. chemist C. cheese D. rich
2. A. nominated B. polluted C. provided D. destroyed
3. A. sociable B. ocean C. receive D. special
4. A. first B. victim C. facility D. notice
5. A. question B. accommodation C. information D. nation
Lời giải chi tiết:
1. Lời giải:
Chapter /ˈtʃæptər/
Chemist /ˈkemɪst/
Cheese /tʃiːz/
Rich /rɪtʃ/
Câu B phát âm là / k / còn lại là / tʃ /
Đáp án: B
2. Lời giải:
Nominated /ˈnɒmɪneɪtid/
Polluted /pəˈluːtid/
Provided /prəˈvaɪdɪd/
Destroyed /dɪˈstrɔd/
Câu D phát âm là /d / còn lại là /ɪd /
Đáp án: D
3. Lời giải:
Sociable /ˈsəʊʃəbl/
Ocean /ˈəʊʃn/
Receive /rɪˈsiːv/
Special /ˈspeʃl/
Câu C phát âm là /s/ còn lại là /ʃ /
Đáp án: C
4. Lời giải:
First /fɜːrst/
Victim /ˈvɪktɪm/
Facility /fəˈsɪləti/
Notice /ˈnəʊtɪs/
Câu A phát âm là /ɜː/ còn lại là /ɪ /
Đáp án: A
5. Lời giải:
Question /ˈkwestʃən/
Accommodation /əˌkɒməˈdeɪʃn/
Information /ˌɪnfərˈmeɪʃn/
Nation /ˈneɪʃn/
Câu A phát âm là /tʃ/ còn lại là /ʃ/
Đáp án: A
Bài 2
Bài 2
Task 2. Find the word which has a different position of the main stress in each line. (Tìm từ có trọng âm khác với những từ còn lại)
1. A. capable B. different C. difficult D. delightful
2. A. comfortable B. commercial C. generous D. demonstrate
3. A. heritage B. waterfall C. departure D. separate
4. A. remember B. government C. natural D. chemicals
5. A. experiment B. assistant C. sociable D. equipment
Lời giải chi tiết:
1. Lời giải:
Capable /ˈkeɪpəbl/
Different /ˈdɪfrənt/
Difficult /ˈdɪfɪkəlt/
Delightful /dɪˈlaɪtfl/
Câu D trọng âm rơi vào âm thứ hai còn lại rơi vào âm thứ nhất
Đáp án: D
2. Lời giải:
Comfortable /ˈkʌmftəbl/
Commercial /kəˈmɜːʃl/
Generous /ˈdʒenərəs/
Demonstrate /ˈdemənstreɪt/
Câu B trọng âm rơi vào âm thứ hai còn lại rơi vào âm thứ nhất
Đáp án: B
3. Lời giải:
Heritage /ˈherɪtɪdʒ/
Waterfall /ˈwɔːtəfɔːl/
Departure /dɪˈpɑːrtʃər/
Separate /ˈseprət/
Câu C trọng âm rơi vào âm thứ hai còn lại rơi vào âm thứ nhất
Đáp án: C
4. Lời giải:
Remember /rɪˈmembər/
Government /ˈɡʌvənmənt/
Natural /ˈnætʃrəl/
Chemicals /ˈkemɪkl/
Câu A trọng âm rơi vào âm thứ hai còn lại rơi vào âm thứ nhất
Đáp án: A
5. Lời giải:
Experiment /ɪkˈsperɪmənt/
Assistant /əˈsɪstənt/
Sociable /ˈsəʊʃəbl/
Equipment /ɪˈkwɪpmənt/
Câu C trọng âm rơi vào âm thứ nhất còn lại rơi vào âm thứ hai
Đáp án: C
Đề thi vào 10 môn Văn Thái Nguyên
QUYỂN 2. NẤU ĂN
Bài 18. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (tiếp theo)
Bài 11
Bài 22