1. Nội dung câu hỏi
1.
Doctor: Have you been examined yet?
A. /hæv/
B. /hav/
Nam: Yes, I have.
A. /hæv/
B. /hav/
2.
Trainer: Can you do this exercise routine?
A. /kæn/
B. /kǝn/
Nam: Yes, I can.
A. /kæn/
B. /kǝn/
2. Phương pháp giải
Xem lại lý thuyết về Strong forms and weak forms of auxiliary verbs ( page 9)
3. Lời giải chi tiết
1.
Doctor: Have you been examined yet?
(Bác sĩ: Bạn đã kiểm tra chưa?)
B. /hav/
Nam: Yes, I have.
(Dạ rồi ạ.)
A. /hæv/
2.
Trainer: Can you do this exercise routine?
(Huấn luyện viên: Bạn có thể thực hiện thói quen tập thể dục này không?)
B. /kǝn/
Nam: Yes, I can.
(Vâng, em có thể ạ.)
A. /kæn/
Unit 4: Volunteer Work - Công việc tình nguyện
Chuyên đề 1: Phép biến hình trong mặt phẳng
Chủ đề 2: Kĩ thuật chuyền bóng - nhảy dừng bắt bóng, xoay chân trụ - nhảy ném rổ
Unit 1: A long and healthy life
Unit 7: Independent living
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11