1. Nội dung câu hỏi
1. A. friends B. games C. sports D. weekends
(bạn bè) (trò chơi) (thể thao) (cuối tuần)
2. A. jogging B. shuttlecock C. soccer D. clothes
(chạy bộ) (đá cầu) (đá bóng) (quần áo)
3. A. science B. skateboard C. scooter D. basketball
(khoa học) (ván trượt) (xe tay ga) (bóng rổ)
2. Phương pháp giải
Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.
3. Lời giải chi tiết
1. C
2. D
3. A
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8