1. Nội dung câu hỏi
1. Her life was saved because the firefighters __________ promptly.
2. I'm sure you will __________ greatly from doing this course.
3. Meeting new people is one of the __________ of travelling.
4. Students need a password to get __________ to the library internet.
5. The father's quick __________ helped his son balance on the bike again.
6. The resort is not easily __________ by public transport.
2. Phương pháp giải
Hoàn thành các câu với dạng đúng của động từ hoặc danh từ action, access hoặc benefit.
3. Lời giải chi tiết
Đáp án:
1. acted | 2. benefit | 3. benefits | 4. access | 5. action | 6. accessed |
Hướng dẫn dịch:
1. Mạng sống của cô ấy đã được cứu vì lính cứu hỏa đã hành động kịp thời.
2. Tôi chắc rằng bạn sẽ được lợi rất nhiều khi tham gia khóa học này.
3. Gặp gỡ những người mới là một trong những lợi ích của việc đi du lịch.
4. Học sinh cần có mật khẩu để truy cập internet thư viện.
5. Hành động nhanh trí của người cha đã giúp con trai ông lấy lại thăng bằng trên xe đạp.
6. Khu nghỉ mát không dễ dàng tiếp cận bằng phương tiện giao thông công cộng.
Bài 13
Chủ đề 3. Sống có trách nhiệm
Đề thi học kì 1 mới nhất có lời giải
Bài 1. Sử dụng một số hóa chất, thiết bị cơ bản trong phòng thí nghiệm
PHẦN HÌNH HỌC - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 2
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8