1. Nội dung câu hỏi
1. stop something from being allowed b_______
2. suggest a plan p_______
3. speak or act against something you don’t agree with p_______
4. organise activities to try to achieve something c_______
5. provide help s_______
6. give money, clothes, etc. to charity d________
7. help at an organisation or charity v_______
8. write your name on a document to show you agree with what it says s_______
2. Phương pháp giải
Hoàn thành các động từ cho các định nghĩa.
3. Lời giải chi tiết
Đáp án:
1. ban | 2. propose | 3. protest | 4. campaign |
5. support | 6. donate | 7. volunteer | 8. sign |
Hướng dẫn dịch:
1. ngăn chặn một cái gì đó được cho phép: cấm
2. đề xuất một kế hoạch: đề nghị
3. nói hoặc hành động chống lại điều gì đó mà bạn không đồng tình: phản đối
4. tổ chức các hoạt động để cố gắng đạt được điều gì đó: vận động chiến dịch
5. cung cấp sự trợ giúp: hỗ trợ
6. tặng tiền, quần áo, v.v. cho tổ chức từ thiện: ủng hộ
7. giúp đỡ tại một tổ chức hoặc tổ chức từ thiện: tình nguyện
8. viết tên của bạn trên một tài liệu để cho thấy bạn đồng tình với những gì trên tài liệu: ký tên
Chủ đề 1. Giai điệu tuổi hồng
Bài 2. Khí hậu châu Á
Tải 10 đề kiểm tra 15 phút - Chương 7
Phần Lịch sử
Bài 1. Tự hào về truyền thống dân tộc Việt Nam
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8