Vocabulary Bài 1
Vocabulary Bài 1
1. Complete the sentences with one word in each gap.
(Hoàn thành các câu với một từ trong mỗi khoảng trống.)
It costs £6.49. You pay £10. How much change do you get?
It's not the right_________ . It's too big!
I bought a________ of flowers at the florist's.
There's a_________ of chocolate in my bag.
Can you get a_______of cream cakes from the baker's?
I got some nice sausages at the____________.
Lời giải chi tiết:
1. It costs £6.49. You pay £10. How much change do you get?
(Nó có giá 6,49 bảng Anh. Bạn trả £ 10. Bạn nhận được bao nhiêu tiền thừa?)
2. It's not the right size . It's too big!
(Nó không phải là kích thước phù hợp. Nó quá to!)
3. I bought a bunch of flowers at the florist's.
(Tôi mua một bó hoa ở tiệm bán hoa.)
4. There's a bar of chocolate in my bag.
(Có một thanh sô cô la trong túi của tôi.)
5. Can you get a box of cream cakes from the baker's?
(Bạn có thể mua một hộp bánh kem từ thợ làm bánh không?)
6. I got some nice sausages at the butcher’s.
(Tôi có một số xúc xích ngon ở tiệm bán thịt.)
Vocabulary Bài 2
Vocabulary Bài 2
2 Complete the definitions with the words given.
(Hoàn thành các định nghĩa với các từ cho sẵn.)
florist's | pharmacy |
newsagent's | greengrocer's |
__________: a shop where you can buy fruits and vegetables.
__________: a shop where you can buy medicine.
__________: a shop where you can buy flowers.
__________: a shop where you can buy newspapers.
Lời giải chi tiết:
1. Greengrocer's: a shop where you can buy fruits and vegetables.
(Cửa hàng rau củ quả: một cửa hàng nơi bạn có thể mua trái cây và rau quả.)
2. Pharmacy : a shop where you can buy medicine.
(Nhà thuốc: cửa hàng nơi bạn có thể mua thuốc.)
3. Florist's : a shop where you can buy flowers.
(Cửa hàng bán hoa: cửa hàng nơi bạn có thể mua hoa.)
4. Newsagent's: a shop where you can buy newspapers.
(Cửa hàng bán báo: một cửa hàng nơi bạn có thể mua báo.)
Vocabulary Bài 3
Vocabulary Bài 3
3. Choose the correct option. Then, in pairs, read the conversation.
(Chọn phương án đúng. Sau đó, đọc đoạn hội thoại theo cặp.)
A : Let's go for / to a pizza.
B : Good idea but can you 2borrow / lend me five pounds?
A : What? But you ³borrowed / lent ten pounds from me yesterday!
B : I know but I promise to pay you 4back / for tomorrow.
A : Why do you always 5earn / spend all your money? You should try to 6save / spend some money.
B : I haven't got a job, so I don't 7earn / pay any money and I don't get much 8pocket / wallet money. But I 9got / made you a present with the money you lent me. Here you are.
Lời giải chi tiết:
A : Let's go for / to a pizza.
B : Good idea but can you 2borrow / lend me five pounds?
A : What? But you ³borrowed / lent ten pounds from me yesterday!
B : I know but I promise to pay you 4back / for tomorrow.
A : Why do you always 5earn / spend all your money? You should try to 6save / spend some money.
B : I haven't got a job, so I don't 7earn / pay any money and I don't get much 8pocket / wallet money. But I 9got / made you a present with the money you lent me. Here you are.
Grammar Bài 4
Grammar Bài 4
4. Choose the correct option (A, B, or C).
(Chọn phương án đúng (A, B hoặc C).)
1. ________my mum gives me some pocket money, I want to have a part-time job to earn money and buy my own book.
A. Although B. Despite of C. Despite
2. ________many escalators, shoppers still have difficulties in moving their trolleys up and down.
A. Despite of B. Although C. In spite of
3. Do you want to buy this bunch of flowers_________ its price?
A. in spite of B. although C. however
4. I often save money in my piggy bank and I_____________ to buy a new pair of shoes when they are on sale.
A. will buy B. am going C.am
5. __________to the food court now? Can you buy me a packet of crisps?
A. Will you go B. Are you going C. Are you going to go
Lời giải chi tiết:
Đáp án:
1. A | 2.C | 3.A | 4.B | 5.C |
1. Although my mum gives me some pocket money, I want to have a part-time job to earn money and buy my own book.
(Mặc dù mẹ có cho tôi một ít tiền tiêu vặt, nhưng tôi muốn có một công việc bán thời gian để kiếm tiền và mua sách của riêng mình.)
2. In spite of many escalators, shoppers still have difficulties in moving their trolleys up and down.
(Dù có nhiều thang cuốn nhưng người mua hàng vẫn gặp khó khăn khi di chuyển xe đẩy lên xuống.)
3. Do you want to buy this bunch of flowers in spite of its price?
(Bạn có muốn mua bó hoa này bất chấp giá cả của nó?)
4. I often save money in my piggy bank and I am going to buy a new pair of shoes when they are on sale.
(Tôi thường tiết kiệm tiền trong con heo đất của mình và tôi sẽ mua một đôi giày mới khi chúng được giảm giá.)
5. Are you going to the food court now? Can you buy me a packet of crisps?
(Bây giờ bạn có đi đến khu ẩm thực không? Bạn có thể mua cho tôi một gói khoai tây chiên giòn được không?)
Grammar Bài 5
Grammar Bài 5
5. Choose the correct option.
(Chọn phương án đúng.)
I'm winning / going to win the Nobel Prize.
I'm lying / going to lie down when I get home. I'm really tired.
I'm meeting / going to meet some friends at my house tonight. Do you want to come?
They're showing / going to show the Lego film on Channel 3 at 6.00 p.m.
Lời giải chi tiết:
1. I'm winning / going to win the Nobel Prize.
(Tôi sẽ thắng giải Nobel.)
2. I'm lying / going to lie down when I get home. I'm really tired.
(Tôi sẽ đi nằm nghỉ ngay khi tôi về nhà. Tôi đang rất mệt.)
3. I'm meeting / going to meet some friends at my house tonight. Do you want to come?
(Tôi sẽ gặp một vài người bạn tại nhà tôi tối nay. Bạn có muốn đến không?)
4. They're showing / going to show the Lego film on Channel 3 at 6.00 p.m.
(Họ đang chiếu bộ phim Lego trên kênh số 3 vào lúc 6 giờ tối.)
Writing Bài 6
Writing Bài 6
6. You want to buy a new pair of shoes for your mother this Sunday. Write a note to your close friend to invite him/ her to go to the shopping mall with you. You should write about:
(Bạn muốn mua một đôi giày mới cho mẹ của bạn vào chủ nhật này. Viết thư cho người bạn thân của bạn để mời anh ấy / cô ấy đi trung tâm mua sắm cùng bạn. Bạn nên viết về:)
• your plan (kế hoạch của bạn)
• your invitation (lời mời của bạn)
• place and time (nơi chốn và thời gian)
Lời giải chi tiết:
Hi, Truc
I’m going to buy a new pair of shoes for my mother this Sunday. It’s her birthday and I want to make a surprise for her. Do you want to come? Please come and meet me at the shopping center in our neighborhood at 8 a.m this Sunday. Let me know soon! I’m waiting for your answer.
Love you,
Vy
Tạm dịch:
Chào Trúc
Tôi sẽ mua một đôi giày mới cho mẹ tôi vào Chủ nhật này. Đó là sinh nhật của bàấy và tôi muốn tạo một bất ngờ cho bà ấy. Bạn có muốn đến không? Vui lòng đến gặp tôi tại trung tâm mua sắm trong khu phố của chúng ta lúc 8 giờ sáng chủ nhật này. Hãy cho tôi biết sớm! Tôi đang chờ đợi câu trả lời của bạn.
Yêu bạn,
Vy
HỌC KÌ 2
Chương II. Phân tử. Liên kết hóa học
Unit 6. Education
Phần Lịch sử
Bài 7: Đoàn kết, tương trợ
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7
SBT English Discovery Lớp 7
SBT Friends Plus Lớp 7
SBT Global Success Lớp 7
SBT iLearn Smart World Lớp 7
SBT Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - Friends Plus Lớp 7
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - Global Success Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World