Bài 1
Bài 1
1. Use the glossary to find:
(Sử dụng bảng thuật ngữ để tìm:)
1. four places where you can keep your money : pocket, ...
(bốn nơi bạn có thể giữ tiền của mình: túi, …)
2. eight types of shops:
(tám loại cửa hàng:)
3. two places where you can buy newspapers:
(hai nơi bạn có thể mua báo:)
Lời giải chi tiết:
1. Pocket, purse, wallet, piggy bank
(Túi áo/quần, ví nữ, bóp tiền, con heo đất)
2. Bakery, butcher's, clothes shop, florist's, newsagent's, pharmacy, shopping centre
(Tiệm bánh, cửa hàng bán thịt, cửa hàng quần áo, cửa hàng bán hoa, quầy bán báo, hiệu thuốc, trung tâm mua sắm)
3. Newsagent's, shopping centre
(Cửa hàng bán báo, trung tâm mua sắm)
Bài 2
Bài 2
2. In pairs, complete the words in the text.
(Theo cặp, hoàn thành các từ trong văn bản.)
I didn't make a shopping list before I went to the shops. That was a big (2)m______. If you don't know what you're going to buy, you buy things you don't need - especially when they are on (3)s________ . In my favourite clothes shop, the (4)p________ were very reasonable. I tried on lots of things in the (5)c_______ r_______ .I bought a nice bag and I also bought a birthday (6) p________ for my brother.
Lời giải chi tiết:
Đáp án:
2. mistake | 3.sales | 4.prices | 5.changing room | 6.present |
I didn't make a shopping list before I went to the shops. That was a big mistake. If you don't know what you're going to buy, you buy things you don't need - especially when they are on sales . In my favourite clothes shop, the prices were very reasonable. I tried on lots of things in the changing room .I bought a nice bag and I also bought a birthday present for my brother.
Tạm dịch:
Tôi đã không lập một danh sách mua sắm trước khi đến các cửa hàng. Đó là một sai lầm lớn. Nếu bạn không biết mình sẽ mua gì, bạn sẽ mua những thứ bạn không cần - đặc biệt là khi chúng đang giảm giá. Trong cửa hàng quần áo yêu thích của tôi, giá cả rất hợp lý. Tôi đã thử rất nhiều thứ trong phòng thay đồ. Tôi mua một chiếc túi đẹp và tôi cũng mua một món quà sinh nhật cho anh trai tôi.
Bài 3
Bài 3
3. Complete the Word Friends in the sentences below. In pair, say if the sentences are true for you.
(Hoàn thành Word Friends trong các câu dưới đây. Theo cặp, hãy nói xem các câu sau đây có đúng với bạn không.)
Lời giải chi tiết:
1. I want to earn a lot of money one day.
(Tôi muốn kiếm thật nhiều tiền vào một ngày nào đó.)
2. I often organise / arrange / hold parties for my friends.
(Tôi thường tổ chức / sắp xếp / tổ chức các bữa tiệc cho bạn bè của tôi.)
3. I get / take the train to school.
(Tôi đi xe lửa đến trường.)
4. We go ice-skating a lot in winter.
(Chúng tôi đi trượt băng rất nhiều vào mùa đông.)
5. I'm going to do some shopping / homework after school.
(Tôi sẽ đi mua sắm / làm bài tập về nhà sau giờ học.)
Bài 4
Bài 4
4. (PRONUNCIATION) Listen and underline the words in each phrase with a weak sound (/ə/). Listen again and check.
((Phát âm) Nghe và gạch chân các từ trong mỗi cụm từ có âm yếu (/ ə /). Nghe lại và kiểm tra.)
make a list (x1)
take the train (x1)
the right size (x1)
a jar of jam (x2)
a loaf of bread (x2)
Lời giải chi tiết:
make a list
take the train
the right size
a jar of jam
a loaf of bread
Bài 12
Mở đầu
Chủ đề 1: Trường học của em
Chủ đề 12. Cơ thể sinh vật là một thể thống nhất
Chương 3: Hình học trực quan
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7
SBT English Discovery Lớp 7
SBT Friends Plus Lớp 7
SBT Global Success Lớp 7
SBT iLearn Smart World Lớp 7
SBT Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - Friends Plus Lớp 7
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - Global Success Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World