UNIT 7. HOW DO YOU LEARN ENGLISH?
(Bạn học tiếng Anh như thế nào?)
(v): thực hành You need to practice many times before you present.
(Bạn cần thực hành nhiều lần trước khi bạn thuyết trình.)
1.
2.
3. (v): học (học để am hiểu, sử dụng kiến thức, có được kĩ năng) He learns how to play the guitar.
(Anh ấy học để chơi được đàn ghi ta.)
4. (n): từ vựng We will review vocabulary at the end of lesson.
(Chúng tôi sẽ ôn lại từ vựng vào cuối bài học.)
5. (v): viết She writes a letter to her mom on Mother’s Day.
(Cô ấy viết thư cho mẹ của cô ấy nhân ngày của mẹ.)
6. (n): từ mới Every day, I try to learn some new words by many different ways. (Mỗi ngày, tôi cố gắng học một ít từ mới bằng nhiều cách khác nhau.)
7. (n): cuốn sổ, quyển vở You need to have a notebook to write your important information.
(Bạn cần có một cuốn sổ để viết những thông tin quan trọng của bạn.)
8. (v): nói He can speak both English and French.
(Anh ấy có thể nói cả tiếng anh và tiếng Pháp.)
9. (v): nghe He is listening to music in his room. (Anh ấy đang nghe nhạc ở trong phòng của anh ấy.)
10. (v): xem I often watch videos on Youtube in my free time.
(Tôi thường xem vi-đi-ô trên Youtube vào thời gian rảnh rỗi.)
11. (n): thư điện tử You can contact me by email. (Bạn có thể liên lạc với tôi bằng thư điện tử.)
12. (n): câu chuyện ngắn Tell a short story about the individual as an experience you shared with them. (Kể một câu chuyện ngắn về cá nhân như một trải nghiệm mà bạn đã chia sẻ với họ.)
13.
14. (n): người mới đến Hoa is a newcomer in our class. (Hoa là học sinh mới đến trong lớp của chúng ta.)
15. (adv): lớn tiếng to, oang oang Open your book and read aloud, please! (Hãy mở sách ra và đọc lớn lên nào!)
16. (adj): thuộc nước ngoài, từ nước ngoài He isn’t Vietnamese. He is a foreign teacher from Philippines.
(Anh ấy không phải người Việt Nam. Anh ấy là giáo viên nước ngoài đến từ Phi-líp-pin.)
17. (n): ngôn ngữ Sally can speak five languages such as English, German, French, Japanese and Chinese.
(Sally có thể nói 5 ngôn ngữ như Tiếng Anh, Tiếng Đức, Tiếng Pháp, Tiếng Nhật và Tiếng Trung.)
18. (n): môn học What’s your favorite subjects? (Môn học yêu thích của bạn là gì?)
19. (v): nói chuyện He is talking with his mother on the phone.
(Anh ấy đang nói chuyện với mẹ anh ấy bằng điện thoại.)
20. (v.phr) cố gắng làm một việc gì đó I try to get good marks in the next exam.
(Tôi đang cố gắng đạt nhiều điểm tốt trong kì thi sắp tới.)
21.
22.
23. (v): nói Children don’t forget to say “Goodbye, teacher” before you go home. (Trẻ con đừng quên nói “Tạm biệt cô ạ” trước khi các bạn đi về.)
24. a few + (danh từ đếm được) / ə fjuː / (determiner): một vài, một ít Because it rains, there are a few people coming there. (Bởi vì trời mưa, có một vài người đến đó.)
25. (v): dán, dính He sticks labels on the boxes, then he will send them. (Anh ấy dán mấy cái nhãn vào những chiếc hộp, sau đó anh ấy sẽ gửi chúng đi.)
26. (n): tường The wall is painted blue by Ben.
(Bức tường được sơn màu xanh bởi Ben.)
27. (adj): giỏi về John is good at English, he speaks fluently.
(John giỏi về tiếng anh, anh ấy nói rất lưu loát.)
28. (v): hiểu It’s difficult to understand what they say.
(Thât khó để hiểu những gì mà họ nói.)
29. (adj): cần thiết It’s not necessary to buy that.
(Thật không cần thiết để mua cái đó.)
30. communication /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/ (n): sự giao tiếp Lack of communication between parents and children is a serious problem.
(Thiếu sự giao tiếp giữa ba mẹ và con cái là một vấn đề nghiêm trọng.)
>> Luyện tập từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 5 mới
Chương 4. Số đo thời gian. Toán chuyển động đều
Bài tập cuối tuần 27
Tuần 5: Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ dài - Bảng đơn vị đo khối lượng - Bảng đơn vị đo diện tích
Bài tập cuối tuần 10
Chủ đề 3 : Tập thiết kế bài trình chiếu với phần mềm Powerpoint