1. Unit 0 - SBT Tiếng Anh 2

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
Bài 7
Bài 8
Bài 9
Bài 10
Bài 11
Bài 12
Bài 13
Bài 14
Bài 15
Bài 16
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
Bài 7
Bài 8
Bài 9
Bài 10
Bài 11
Bài 12
Bài 13
Bài 14
Bài 15
Bài 16

Bài 1

1. Listen. Look and circle.

(Nghe. Nhìn và khoanh chọn.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. a parrot (một con vẹt)

2. an elephant (một con voi)

Lời giải chi tiết:

Bài 2

2. Listen and look. Draw lines.

(Nghe và nhìn. Vẽ các đường thẳng để nối.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. Sit down! (Ngồi xuống)

2. Hello! (Chào!)

3. Open your book! (Mở sách ra!)

4. Goodbye! (Tạm biệt)

Lời giải chi tiết:

Bài 3

3. Listen and circle.

(Nghe và khoanh chọn.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. Is it a desk? (Nó là cái bàn học đúng không?)

2. Is it a book? (Nó là quyển sách đúng không?)

3. Is it a chair? (Nó là cái ghế đúng không?)

4. Is it a pen? (Nó là bút mực đúng không?)

Lời giải chi tiết:

1. no

2. yes

3. no

4. no

Bài 4

4. Listen. Count and color. Say.

(Nghe. Đếm và tô màu. Nói.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. How many red crayons? (Có bao nhiêu bút chì màu đỏ?)

2. How many brown desks? (Có bao nhiêu cái bàn học màu nâu?)

3. How many black pens? (Có bao nhiêu bút mực màu đen?)

4. How mnay orange erasers? (Có bao nhiêu cục tẩy màu cam?)

Lời giải chi tiết:

1. Four red crayons. (Bốn bút chì màu đỏ.)

2. Two brown desks. (Hai bàn học màu nâu.)

3. Six black pens. (Sáu bút mực màu đen.)

4. Three orange erasers. (Ba cục tẩy màu cam.)

Bài 5

5. Listen. Look and circle.

(Nghe. Nhìn và khoanh chọn.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. What is it? – It’s a truck.

(Nó là cái gì? – Nó là một chiếc xe tải.)

2. What is it? – It’s a robot.

(Nó là cái gì? – Nó là một người máy.)

Lời giải chi tiết:

Bài 6

6. Count and write. Say.

(Đếm và viết. Nói.)

Lời giải chi tiết:

three: 3

seven: 7

five: 5

six: 6

Bài 7

7. Listen. Count and color. Say.

(Nghe. Đếm và tô màu. Nói.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

- How many green trucks? (Có bao nhiêu xa tải màu xanh lá?)

- How many pink balls? (Có bao nhiêu quả bóng màu hồng?)

-  How many yellow Teddy bears? (Có bao nhiêu gấu nhồi bông màu vàng?)

- How many blue cars? (Có bao nhiêu ô tô màu xanh lam?)

Lời giải chi tiết:

- Three green trucks. (Ba ô tô màu xanh lá.)

- Five pink balls. (Năm quả bóng màu hồng.)

- Two yellow Teddy bears. (Hai gấu nhồi bông màu vàng.)

- Four blue cars. (Bốn ô tô màu xanh lam.)

Bài 8

8. Listen. Look and circle.

(Nghe. Nhìn và khoanh chọn.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. Who’s this? – It’s my grandpa.

(Đây là ai? – Đây là ông của mình.)

2. Who’s this? – It’s my father.

(Đây là ai? – Đây là bố của mình.)

Lời giải chi tiết:

Bài 9

9. Listen and circle.

(Nghe và khoanh chọn.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. Is it a living room? (Đây có phải là phòng khách không?)

2. Is it a bedroom? (Đây có phải là phòng ngủ không?)

3. Is it a kitchen? (Đây có phải là nhà bếp không?)

4. Is it a bathroom? (Đây có phải là phòng tắm không?)

Lời giải chi tiết:

1. no

2. no

3. yes

4. yes

Bài 10

10. Listen and look. Draw lines.

(Nghe và nhìn. Vẽ các đường thẳng để nối.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. Where’s father? – In the bathroom.

(Bố đâu rồi? – Trong phòng tắm.)

2. Where’s mother? – In the living room.

(Mẹ đâu rồi? – Trong phòng khách.)

3. Where’s grandpa? – In the kitchen.

(Ông đâu rồi? – Trong nhà bếp.)

4. Where’s grandma? – In the bedroom.

(Bà đâu rồi? – Trong phòng ngủ.)

Lời giải chi tiết:

Bài 11

11. Listen. Look and circle.

(Nghe. Nhìn và khoanh chọn.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. I have two legs. (Tôi có hai cái chân.)

2. I have one mouth. (Tôi có một cái miệng.)

Lời giải chi tiết:

Bài 12

12. Count and write. Say.

(Đếm và viết. Nói.)

Lời giải chi tiết:

twelve: 12

eleven: 11

Bài 13

13. Listen and say.

(Nghe và nói.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. S - /s/ - /s/ - stand – stand

2. U - /ʌ/ - /ʌ/ - /ʌ/ - /ʌ/

Bài 14

14. Listen and look. Which word is different? Circle.

(Nghe và nhìn. Từ nào khác. Khoanh chọn.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1.

/s/ - stand

/s/ - paper

/s/ - sit

2.

/ʌ/ - kitchen

/ʌ/ - umbrella

/ʌ/ - up

Lời giải chi tiết:

1. /s/ - paper

2. /ʌ/ - kitchen

Bài 15

15. Listen and chant.

(Nghe và hát đồng dao.)

Stand up. (Đứng lên.)

Clap your hands. (Vỗ tay nào.)

Open your eyes (Mở mắt ra)

and close your mouth. (Khép miệng lại.)

Touch your ears (Chạm vào tai)

and raise your hands! (giơ tay lên nào!)

Sit down and look around. (Ngồi xuống và nhìn xung quanh.)

Say hello to a friend. (Nói chào với một người bạn.)

Wave goodbye to a friend. (Vẫy tay tạm biệt một người bạn.)

Stand up. (Đứng lên.)

Clap your hands! (Vỗ tay nào!)

Bài 16

16. Trace and write.

(Tô theo và viết.)

Fqa.vn
Bình chọn:
4.8/5 (17 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?

Chương bài liên quan

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved