Bài 1
1. Listen. Look and circle.
(Nghe. Nhìn và khoanh chọn.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. a king (đức vua)
2. a queen (hoàng hậu/ nữ hoàng)
3. a prince (hoàng tử)
4. a friend (người bạn)
5. a frog (con ếch)
6. a crown (vương miện)
Lời giải chi tiết:
Bài 2
2. Listen. Draw.
(Nghe. Vẽ.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. I am sad. (Tôi buồn.)
2. I am happy. (Tôi vui.)
Lời giải chi tiết:
Bài 3
3. Read.
(Đọc.)
I want a friend. (Tôi muốn một người bạn.)
I want a crown. (Tôi muốn một cái vương miện.)
Bài 4
4. Cut out the cards for Unit 1. Listen. Glue the cards. Say.
(Cắt các thẻ của bài Unit 1 ra. Nghe. Dán các thẻ. Nói.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. I want a doll. (Tôi muốn một con búp bê.)
2. I want paper. (Tôi muốn một tờ giấy.)
3. I want my grandma. (Tôi muốn bà của tôi.)
4. I want a kite. (Tôi muốn một con diều.)
5. I want a crown. (Tôi muốn một vương miện.)
6. I want a pencil. (Tôi muốn một bút chì.)
7. I want a friend. (Tôi muốn một người bạn.)
8. I want a truck. (Tôi muốn một xe tải.)
Lời giải chi tiết:
Bài 5
5. Draw. What do you want? Say. Color.
(Vẽ. Em muốn cái gì? Nói. Tô màu.)
Lời giải chi tiết:
I want a friend. (Tôi muốn một người bạn.)
Bài 6
6. Listen. Color and say.
(Nghe. Tô màu và nói.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. a purple card (một ô tô màu tím)
2. a gold crown (một vương miện bằng vàng)
3. a red pen (một cây bút mực màu đỏ)
4. a silver ball (một quả bóng màu bạc)
Bài 7
7. Listen. Color and say.
(Nghe. Tô màu và nói.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
- seven blue squares (7 hình vuồn màu xanh lam)
- four red crwons (4 vương miện màu đỏ)
- nine brown erasers (9 cục tẩy màu nâu)
- three pink circles (3 hình tròn màu hồng)
Bài 8
8. Count and write.
(Đếm và viết.)
Lời giải chi tiết:
- six: 6
- eight: 8
- thirteen: 13
- fourteen: 14
Bài 9
9. Listen and say.
(Nghe và nói.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. qu - /kw/ - /kw/ - queen – queen
2. w - /w/ - /w/ - want – want
3. k - /k/ - /k/ - king – king
Bài 10
10. Listen and look. Which word is different? Circle.
(Nghe và nhìn. Từ nào khác? Khoanh chọn.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1.
/kw/ - quiet
/kw/ - friends
/kw/ - queen
2.
/w/ - want
/w/ - water
/w/ - stand
3.
/k/ - kitchen
/k/ - sad
/k/ - king
Lời giải chi tiết:
Bài 11
11. Listen and chant. Say a new verse.
(Nghe và hát theo nhịp. Nói một khổ thơ mới.)
The prince wants silver.
(Hoàng tử muốn bạc.)
The queen wants gold.
(Hoàng hậu muốn vàng.)
The king wants a crown of silver and gold.
(Đức vua muốn chiếc vương miện làm bằng bạc và vàng.)
The princess wants silver.
(Công chúa muốn bạc.)
The friend wants gold.
(Người bạn muốn vàng.)
The frog wants a ring of silver and gold!
(Chú ếch muốn một chiếc nhẫn bằng bạc và vàng!)
Lời giải chi tiết:
The father wants silver.
(Bố muốn bạc.)
The mother wants gold.
(Mẹ muốn vàng.)
The grandpa wants a pen of silver and gold.
(Ông muốn một cây bút làm bằng bạc và vàng.)
Unit 2: He's happy!
Chủ đề 8. Môi trường xanh - Cuộc sống xanh
Unit 5: Animals
Chủ đề. TUÂN THỦ QUY ĐỊNH NƠI CÔNG CỘNG
Chủ đề: Đồ chơi thú vị
Tiếng Anh - Kết nối tri thức Lớp 2
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT English Discovery Lớp 2