Bài nghe:
Orange juice: nước cam
water: nước
lemonade: nước chanh
coconut water: nước dừa
B: Không, tôi không. Tôi muốn nước chanh.
Bài 1
1. Look and listen. Repeat. TR: B98
(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)
Bài nghe:
Orange juice: nước cam
water: nước
lemonade: nước chanh
coconut water: nước dừa
Bài 2
2. Point and say.
(Chỉ và nói.)
Bài 3
3. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
Lời giải chi tiết:
Lời giải chi tiết:
A: Do you want lemonade?
B: No, I don’t.
A: Do you want orange juice?
B: No, I don’t. I want lemonade.
Dịch:
A: Bạn có muốn uống nước chanh không?
B: Không, tôi không..
A: Bạn có muốn uống nước cam không?
B: Không, tôi không. Tôi muốn nước chanh.
Chủ đề: Ăn uống an toàn, hợp vệ sinh
Unit 1: My Friends
Chủ đề 3: Bạn bè thân thương
Đề kiểm tra học kì 1
Bài tập cuối tuần 4
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Tiếng Anh 3 - Phonics Smart Lớp 3