VOCABULARY AND GRAMMAR
Bài 1
Bài 1
Task 1 In each group, cross out the word which does not normally go with the key one.
[ Trong mỗi nhóm, gạch bỏ một từ không đi với từ ở trung tâm]
Lời giải chi tiết:
Đáp án:
1.places: nơi chốn
Tạm dịch: Thu hút: sự đầu tư, du khách, sự chú ý
2. schedule: lịch trình
Tạm dịch: sự kiện/ màn trình diễn/ du lịch văn hóa
3. a festival: lễ hội
Tạm dịch: Chơi: kèn của mục tử/ các trò chơi vùng cao, trống
4. puzzles: câu đố
Tạm dịch: Vùng đất/ sự biến mất/hồ bí ẩn
5. a performance: màn trình diễn
Tạm dịch: Đến thăm: 1 trại gia súc, Disneyland, làng Maori
6. capital: thủ đô
Tạm dịch: Thế giới/ kỳ quan/ vẻ đẹp: tự nhiên
Bài 2
Bài 2
Task 2 Complete each sentence with one of the combinations in.
[ Hoàn thành mỗi câu với 1 từ kết hợp với nó]
Lời giải chi tiết:
Đáp án:
1.to attract visitors
Giải thích: attract visitors (thu hút du khách)
Tạm dịch: Một điểm du lịch cần cái gì đó đặc biệt như là 1 lâu đài bỏ hoang hay 1 mạch phun nước để thu hút du khách.
2. to play the bagpipes
Giải thích: play the bagpipes (chơi đàn của mục tử)
Tạm dịch: Tôi đã từng cố gắng chơi đàn của mục tử, một loại ống truyền thống của người Scotland. Nó nghe rất buồn cười.
3. to visit Disneyland
Giải thích: visit Disneyland (tham quan Disneyland)
Tạm dịch: Chúng tôi muốn đến tham quan Disneyland, một công viên giải trí nổi tiếng.
4. cultural tourism
Giải thích: cultural tourism (du lịch văn hóa)
Tạm dịch: Có nhiều loại hình du lịch chẳng hạn như: du lịch sinh thái, du lịch thời trang và du lịch văn hóa.
5. mysterious disappearance
Giải thích:mysterious disappearance (Sự biến mất bí ẩn)
Tạm dịch: Sự biến mất bí ẩn của Amelia Earhart và máy bay của bà ấy năm 1937 đã tạo ra nhiều lý thuyết.
6. natural wonder
Giải thích:natural wonder (kì quan thiên nhiên)
Tạm dịch: Mỏm đá Canyon là một kỳ quan thiên nhiên nổi tiếng ở bang Arizona, Mỹ.
Bài 3
Bài 3
Task 3 Choose the correct answer A, B, or C to complete each of the sentences.
[ Chọn đáp án đúng A, B, hoặc D để hoàn thành mỗi câu ]
Lời giải chi tiết:
Đáp án:
1.C
Giải thích: amazing (kinh ngạc)
Tạm dịch: Alaska có lẽ là bang đáng kinh ngạc nhất ở Mỹ. Nó có hơn 3 triệu hồ nước.
2. C
Giải thích: Scotland (nước Scotland)
Tạm dịch: Truyền thống cũ của người xông nhà vẫn còn được thực hiện ngày nay ở Scotland.
3. A
Giải thích: visitors (khách tham quan)
Tạm dịch: Ở Canada, việc phục vụ cà phê ở cuối một buổi tối là dấu hiệu cho thấy đã đến lúc các du khách nên rời khỏi.
4. B
Giải thích: touch (chạm)
Tạm dịch: Người Maori ở New Zealand chào nhau bằng cách chạm vào mũi họ.
5. C
Giải thích: state (bang)
Tạm dịch: Châu Úc là sự kết hợp của 7 bang.
6. A
Giải thích: flag (cờ)
Tạm dịch: Có hình lá phong màu đỏ trên quốc kỳ của Canada.
Bài 4
Bài 4
Task 4 Find one word that does not belong to each group.
[ Tìm một từ không thuộc vào mỗi nhóm]
Lời giải chi tiết:
Đáp án:
1.B
Tạm dịch:
A. người Trung Quốc
B. biệt ngữ liên quan đến máy tính
C. người Nhật Bản
D. người Bồ Đào Nha
2. D
Tạm dịch:
A. thuộc về quốc tế
B. thuộc về địa phương
C. thuộc về quốc gia
D. thuộc về thiên nhiên
3. D
Tạm dịch:
A. Tuyệt vời!
B. Tuyệt!
C. Hay thật!
D. Chắc chắn rồi!
4. B
Tạm dịch:
A. bí ẩn
B. rõ ràng
C. bối rối
D. nghi vấn
5. C
Tạm dịch:
A. quang cảnh
B. phong cảnh
C. văn hóa
D. cảnh vật
6. A
Tạm dịch:
A.sa mạc
B. lâu đài bỏ hoang
C. hồ nước
D. thế giới khó hiểu
Bài 5
Bài 5
Task 5 Complete the sentences with the correct tense of the verbs in bold.
[ Hoàn thành các câu với thì đúng của động từ in đậm]
Lời giải chi tiết:
Đáp án:
1.turn/ are turning
Giải thích: Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> hiện tại đơn
Tạm dịch: Mùa thu ở quê tôi rất đẹp. Tôi thích nó khi tất cả lá đều chuyển sang màu đỏ hay vàng.
2. is hopping
Giải thích: diễn tả hành đông đang diễn ra, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Tạm dịch: Nhìn vào con kangaroo kìa. Nó đang nhảy lò cò trên chân sau.
3. celebrates
Giải thích: Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> hiện tại đơn
Tạm dịch: Mỹ tổ chức Ngày độc lập/ ngày quốc khánh vào ngày 4 tháng 7.
4. has increased
Giải thích: một hành động diễn ra tại thời hiện tại nhưng chưa xác định thời điểm ==> hiện tại hoàn thành
Tạm dịch: Dân số của Auckland đã tăng lên gần 1,5 triệu người.
5. has produced
Giải thích: một hành động diễn ra tại thời quá khứ nhưng kéo dài tới hiện tại ==> hiện tại hoàn thành
Tạm dịch: Phim trường Walt Disney, công ty điện ảnh nổi tiếng, đã sản xuất hàng trăm phim hoạt hình cho trẻ em.
6. are working
Giải thích: Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn ==> diễn tả việc đang diễn ra
Tạm dịch: Hiện tại chúng tôi đang làm việc chăm chỉ để chuẩn bị cho lễ hội văn hóa hằng năm của chúng tôi.
Bài 6
Bài 6
Task 6 Use the verbs in bold to complete the following pairs of sentences
[ Sử dụng các động từ in đậm để hoàn thành những câu sau]
Lời giải chi tiết:
Đáp án:
1.
A.has
Giải thích: diễn tả sự thật hiện tại ==> hiện tại đơn
Tạm dịch: Luân Đôn có dân số 8 triệu người
B. are having
Giải thích: Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn ==> diễn tả việc đang diễn ra (this year)
Tạm dịch: Năm nay chúng tôi có nhiều du khách quốc tế hơn đến tham gia lễ hội âm nhạc.
2.
A. have lived
Giải thích: một hành động diễn ra tại thời quá khứ nhưng kéo dài tới hiện tại (for thousands of years) ==> hiện tại hoàn thành
Tạm dịch: Inuit hay người Eskimo, sống ở các đảo của nước Mỹ và Canada khoảng hàng nghìn năm.
B. live
Giải thích: diễn tả sự thật hiện tại ==> hiện tại đơn
Tạm dịch: Gấu Bắc Cực sống ở Bắc Cực.
3.
A. celebrates
Giải thích: diễn tả sự thật hiện tại ==> hiện tại đơn
Tạm dịch: Năm nay trường chúng tôi kỷ niệm 30 năm thành lập trường vào tháng 5.
B. are celebrating
Giải thích: Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn ==> diễn tả việc đang diễn ra
Tạm dịch: - Nick, tôi có thể nghe thấy tiếng nhạc và trò chuyện. Bạn đang có tiệc à?
- Ừm, Nicole và mình kỷ niệm 10 năm ngày cưới.
4.
A. has attracted
Giải thích: một hành động diễn ra tại thời quá khứ nhưng kéo dài tới hiện tại ==> hiện tại hoàn thành
Tạm dịch: Quái vật huyền thoại của Loch Ness ở Scotland thu hút hàng triệu du khách.
B. attratcs
Giải thích: diễn tả sự thật hiện tại ==> hiện tại đơn
Tạm dịch: Mùi thơm của hoa thường thu hút các loài côn trùng, đặc biệt là con ong.
5.
A. enjoy
Giải thích: diễn tả sự thật hiện tại ==> hiện tại đơn
Tạm dịch: Tôi luôn thích Lễ hội gia đình sinh vật nhỏ ở sở thú Luân Đôn. Ở đó rất vui.
B. is enjoying
Giải thích: Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn ==> diễn tả việc đang diễn ra
Tạm dịch: Tôi chắc rằng anh ấy đang thích thú với tàu hỏa đồ chơi điện tử mới. Thằng bé trông rất vui.
Tải 10 đề thi giữa kì 2 Sinh 8
Unit 4. The material world
CHƯƠNG 5. TIÊU HÓA
Bài 9
Unit 1. Free time
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8