Tiếng Anh 7 Unit 2 Vocabulary in action

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4a
Bài 4b
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4a
Bài 4b

Bài 1

Bài 1

1. Use the glossary to find:

(Sử dụng bảng thuật ngữ để tìm:)

1. eight items of clothing that both men and women wear

2. two items of jewellery

3. three things you wear on your feet

4. five positive adjectives that can describe people

Lời giải chi tiết:

1. eight items of clothing that both men and women wear: football top, hoodie, jacket, pyjamas, scarf, shorts, sweater, T-shirt, top, underwear

(tám mặt hàng quần áo cả nam và nữ mặc: áo bóng đá, áo hoodie, áo khoác, đồ ngủ, khăn quàng cổ, quần short, áo len, áo phông, áo trên, đồ lót)

2. two items of jewellery: bracelet, necklace

(hai món đồ trang sức: vòng tay, vòng cổ)

3. three things you wear on your feet: boots, shoes, trainers

(ba thứ bạn mang trên chân: ủng, giày, giày tập)

4. five positive adjectives that can describe people: cheerful, fashionable, friendly, hard-working, interesting

(năm tính từ tích cực có thể mô tả con người: vui vẻ, thời trang, thân thiện, chăm chỉ, thú vị)

Bài 2

Bài 2

2. Use the glossary to describe what a person you know usually wears and what he/she is wearing today.

(Sử dụng bảng thuật ngữ để mô tả những gì một người bạn biết thường mặc và những gì anh ấy / cô ấy mặc hôm nay.)

Lời giải chi tiết:

My best friend usually wears sweater, bracelet and boots. Today, she is wearing top, shorts and shoes.

(Bạn thân của tôi thường mặc áo len, đeo vòng tay và đi ủng. Hôm nay, cô ấy mặc áo trên, quần đùi và giày.)

Bài 3

Bài 3

3. Complete the Word Friends.

(Hoàn thành “Word Friends”.)

1. I’m learning how _______ kite surf. The instructor says I’m doing _______!

2. Stella wants to take _______ in a half-marathon soon. She’s hoping to collect _______ for charity.

3. We’re going _______ a party later!

Lời giải chi tiết:

1. to / well

2. part / money

3. to

1. I’m learning how to kite surf. The instructor says I’m doing well!

(Tôi đang học cách lướt ván diều. Người hướng dẫn nói rằng tôi đang làm tốt!)

2. Stella wants to take part in a half-marathon soon. She’s hoping to collect money for charity.

(Stella muốn sớm tham gia chạy bán marathon. Cô ấy hy vọng sẽ quyên góp được tiền cho tổ chức từ thiện.)

3. We’re going to a party later!

(Chúng ta sẽ đi dự tiệc sau!)

Bài 4a

Bài 4a

4a. Listen to the underlined vowel(s) in each word and decide which sound you hear. Write the word in the correct column.

(Nghe các nguyên âm được gạch dưới trong mỗi từ và quyết định bạn nghe được âm nào. Viết từ vào đúng cột.)

baggy (rộng thùng thình)

breakfast (bữa ăn sáng)

chatty (nói chuyện phiếm)

checked (đã kiểm tra)

dress (váy)

fashion (thời trang)

friendly (thân thiện)

jacket (áo khoác)

leather (da)

relaxing (thư giãn)

sweater (áo len)

tracksuit (bộ đồ thể thao)

 

1. /æ/

2. /e/

Lời giải chi tiết:

1. /æ/

2. /e/

baggy

chatty

fashion

jacket

relaxing

tracksuit

breakfast

checked

dress

friendly

leather

sweater

Bài 4b

Bài 4b

4b. Listen, check and repeat.

(Nghe, kiểm tra và lặp lại.)

 

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?

Chương bài liên quan

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved