Bài 1
1. Complete the phrases with the words below. Tick the phrases that are used for describing differences.
(Hoàn thành các cụm từ với các từ bên dưới. Đánh dấu vào các cụm từ được sử dụng để mô tả sự khác biệt.)
both can contrast first obvious
photos second theme unlike
1. Both _________________ show … ◻
2. In _________________ to the first photo, the second photo … ◻
3. In _________________ photos, there are … ◻
4. In the first photo …, but in the _________________ photo, … ◻
5. One _________________ difference is (that) … ◻
6. The common _________________ in the photos is … ◻
7. The _________________ photo shows …, whereas the second photo shows … ◻
8. _________________ the first photo, the second photo shows … ◻
9. You _________________ see … in both photos. ◻
Phương pháp giải:
- both: cả hai
- can: có thể
- contrast: đối lập
- first: thứ nhất
- second: thứ hai
- obvious: rõ ràng
- photo: bức tranh
- theme: chủ đề
- unlike: không giống như
Lời giải chi tiết:
1. photos | 2. contrast | 3. both | 4. second | 5. obvious | 6. theme | 7. first | 8. unlike | 9. can |
1. Both photos show … ◻
(Cả hai bức ảnh đều cho thấy…)
2. In contrast to the first photo, the second photo …
(Trái ngược với bức ảnh đầu tiên, bức ảnh thứ hai…)
3. In both photos, there are … ◻
(Trong cả hai bức ảnh, có…)
4. In the first photo …, but in the second photo, …
(Trong bức ảnh đầu tiên…, nhưng trong bức ảnh thứ hai,…)
5. One obvious difference is (that) …
(Một sự khác biệt rõ ràng là (đó)…)
6. The common theme in the photos is … ◻
(Chủ đề chung trong các bức ảnh là…)
7. The first photo shows …, whereas the second photo shows …
(Bức ảnh đầu tiên hiển thị…, trong khi bức ảnh thứ hai hiển thị…)
8. Unlike the first photo, the second photo shows …
(Không giống như bức ảnh đầu tiên, bức ảnh thứ hai hiển thị…)
9. You can see … in both photos. ◻
(Bạn có thể thấy… trong cả hai bức ảnh.)
Bài 2
2. Look at photos A and B and complete the description with the words below.
(Nhìn vào ảnh A và B và hoàn thành mô tả bằng các từ bên dưới)
children country enjoying fun judging jumping
must see shows throwing wearing
The first photo (1)_________________ two little girls. They are in the (2)_________________ walking on a path. It (3)_________________ be raining because the path is very wet and muddy. In the second photo I can (4)_________________ a man and a woman. They are playing in the snow.
Both photos show two people having (5)_________________ in bad weather. In the first photo, the girls are (6)_________________ in a puddle. In the second photo, the man is (7)_________________ a snowball at the woman. You can see trees in both photos. In both photos, the people are (8)_________________ warm coats. The obvious difference is that they are (9)_________________ in the first photo, but adults in the second. (10)_________________ by their expressions, I’d say they are (11)_________________ themselves.
Phương pháp giải:
- children (n): những đứa trẻ
- country (n): vùng quê
- enjoy (v): tận hưởng
- fun (n): vui
- judge (n): đánh giá
- jump (n): nhảy
- must (n): phải
- see (n): nhìn thấy
- show (n): thể hiện
- throw (n): ném
- wear (n): mặc
Lời giải chi tiết:
1. shows | 2. country | 3. must | 4. see | 5. fun | 6. jumping | 7. throwing | 8. wearing | 9. children | 10. judging | 11. enjoying |
The first photo (1) shows two little girls. They are in the (2) country, walking on a path. It (3) must be raining because the path is very wet and muddy. In the second photo I can (4) see a man and a woman. They are playing in the snow.
Both photos show two people having (5) fun in bad weather. In the first photo, the girls are (6) jumping in a puddle. In the second photo, the man is (7) throwing a snowball at the woman. You can see trees in both photos. In both photos, the people are (8) wearing warm coats. The obvious difference is that they are (9) children in the first photo, but adults in the second. (10) Judging by their expressions, I’d say they are (11) enjoying themselves.
Tạm dịch:
Bức ảnh đầu tiên chụp hai cô gái nhỏ. Họ đang ở vùng quê, đi trên một con đường. Trời chắc chắn đang mưa vì đường đi rất ướt và lầy lội. Trong bức ảnh thứ hai, tôi có thể thấy người đàn ông và một phụ nữ. Họ đang chơi trong tuyết.
Cả hai bức ảnh đều cho thấy hai người vui vẻ trong thời tiết xấu. Trong bức ảnh đầu tiên, cô gái đang nhảy trong một vũng nước. Trong bức ảnh thứ hai, người đàn ông đang ném một quả cầu tuyết vào người phụ nữ. Bạn có thể nhìn thấy cây trong cả hai bức ảnh. Trong cả hai bức ảnh, họ đều mặc áo ấm. Sự khác biệt rõ ràng là chúng là có những đứa trẻ trong bức ảnh đầu tiên, nhưng có người lớn trong bức ảnh thứ hai. Đánh giá qua biểu hiện của họ, tôi cho rằng người đó rất tận hưởng bản thân.
Bài 3
3. Read the Speaking Strategy and the task. Then write notes for your answer. Describe and compare the two photos, C and D.
(Đọc Chiến lược nói và nhiệm vụ. Sau đó viết ghi chú cho câu trả lời của bạn. Mô tả và so sánh hai ảnh C và D.)
1. First photo: Description ______________________________
2. Second photo: Description ____________________________
3. Obvious difference and similarities _____________________
4. How are the people feeling? __________________________
Lời giải chi tiết:
1. First photo: Description: many people, play in the snow.
(Ảnh đầu tiên: Mô tả: nhiều người, chơi trong tuyết.)
2. Second photo: Description: many people, go picnicking.
(Ảnh thứ hai: Mô tả: nhiều người, đi dã ngoại.)
3. Obvious difference and similarities
(Sự khác biệt rõ ràng và điểm tương đồng)
- Obvious similarity: people enjoying outdoor activities
+ Photo 1: activities in the snow
+ Photo 2: gathering
(- Điểm giống nhau rõ ràng: mọi người thích hoạt động ngoài trời
+ Ảnh 1: các hoạt động trong tuyết
+ Ảnh 2: tụ họp)
- Obvious differences: trees and the weather
+ Photo 1: many trees - cold
+ Photo 2: leafless – cool, sunny
(- Sự khác biệt rõ ràng: cây cối và thời tiết
+ Ảnh 1: nhiều cây xanh - lạnh
+ Ảnh 2: trụi lá - râm mát, nhiều nắng)
4. How are the people feeling? relax, have a good time.
(Mọi người cảm thấy thế nào? thư giãn, có một thời gian tốt.)
Bài 4
4. Now do the task from exercise 3 using your notes.
(Bây giờ làm nhiệm vụ từ bài tập 3 bằng cách sử dụng các ghi chú của bạn.)
Lời giải chi tiết:
There are many people in the first picture. They are playing in the snow. The second picture has many people, too. They are going picnicking in the park.
Both photos show many people enjoying outdoor activities. In the first photo, they are taking part in different activities in the snow. In the second photo, the people are gathering to chat or eat some snack.
The second photo shows many trees, whereas the trees in the first picture are leafless. The obvious difference between two picture is the weather. It must be very cold in the first picture, so they are wearing warm clothes such as: jacket, coat,…but the weather is sunny and cool in the second. Even though I can’t see their emotions, I believe that they are relaxing and having a good time together.
Tạm dịch:
Có rất nhiều người trong bức tranh đầu tiên. Họ đang chơi trong tuyết. Bức tranh thứ hai cũng có nhiều người. Họ đang đi dã ngoại trong công viên.
Cả hai bức ảnh cho thấy nhiều người thích thú với các hoạt động ngoài trời. Trong bức ảnh đầu tiên, họ đang tham gia các hoạt động khác nhau trong tuyết. Trong bức ảnh thứ hai, mọi người đang tụ tập để trò chuyện hoặc ăn một chút đồ ăn nhẹ.
Bức ảnh thứ hai cho thấy nhiều cây cối, trong khi những cây trong bức ảnh đầu tiên trụi lá. Sự khác biệt rõ ràng giữa hai bức tranh là thời tiết. Hình đầu tiên trời rất lạnh nên mọi người mặc quần áo ấm như: áo khoác, áo khoác… nhưng sang hình thứ hai trời nắng và mát mẻ. Mặc dù tôi không thể nhìn thấy cảm xúc của họ, tôi tin rằng họ đang thư giãn và có khoảng thời gian vui vẻ bên nhau.
Chương 3. Các cuộc cách mạng công nghiệp trong lịch sử thế giới
Unit 8: Technology and inventions
Đề thi học kì 1
Chủ đề 3. Một số nền văn minh thế giới thời kì cổ-trung đại
Soạn Văn 10 Kết nối tri thức tập 2 - siêu ngắn
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Bright
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Global
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 10
SBT Bright Lớp 10
SBT English Discovery Lớp 10
SBT Global Success Lớp 10
SBT iLearn Smart World Lớp 10
Tiếng Anh - Bright Lớp 10
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 10
Tiếng Anh - Explore New Worlds Lớp 10
Tiếng Anh - Friends Global Lớp 10
Tiếng Anh - Global Success Lớp 10
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 10