Bài 1. Khái niệm về khối đa diện
Bài 2. Phép đối xứng qua mặt phẳng và sự bằng nhau của các khối đa diện
Bài 3. Phép vị tự và sự đồng dạng của các khối đa diện. Các khối đa diện đều
Bài 4. Thể tích của khối đa diện
Ôn tập chương I - Khối đa diện và thể tích của chúng
Câu hỏi trắc nghiệm chương I - Khối đa diện và thể tích của chúng
Cho ba điểm \(A\left( {1;0;0} \right)\,;\,B\left( {0;0;1} \right)\,;\,C\left( {2;1;1} \right)\)
LG a
Chứng minh A, B, C không thẳng hàng.
Phương pháp giải:
Kiểm tra \( \overrightarrow {BA} ,\overrightarrow {BC} \) không cùng phương.
Lời giải chi tiết:
Ta có \(\overrightarrow {BA} = \left( {1;0; - 1} \right),\overrightarrow {BC} = \left( {2;1;0} \right)\).
Vì \({1 \over 2} \ne {0 \over 1} \Rightarrow \overrightarrow {BA} ,\overrightarrow {BC} \) không cùng phương do đó A, B, C không thẳng hàng.
LG b
Tính chu vi và diện tích tam giác ABC.
Phương pháp giải:
- Tính độ dài các đoạn thẳng AB, BC, CA suy ra chu vi.
- Chứng minh tam giác ABC vuông suy ra diện tích.
Lời giải chi tiết:
Ta có
\(\eqalign{
& AB = \sqrt {{1^2} + {0^2} + {{\left( { - 1} \right)}^2}} = \sqrt 2 \cr
& BC = \sqrt {{2^2} + {1^2} + {0^2}} = \sqrt 5 \cr
& AC = \sqrt {{1^2} + {1^2} + {1^2}} = \sqrt 3 \cr} \)
Vậy chu vi tam giác ABC bằng \(\sqrt 2 + \sqrt 3 + \sqrt 5 \).
Ta có \(B{C^2} = A{B^2} + A{C^2} \Rightarrow \Delta ABC \) vuông tại A nên có diện tích \(S = {1 \over 2}AB.AC = {{\sqrt 6 } \over 2}\)
Chú ý:
Có thể tính diện tích theo công thức như sau:
LG c
Tính độ dài đường cao của tam giác ABC kẻ từ đỉnh A.
Phương pháp giải:
Tính chiều cao theo công thức \({h_a} = \frac{{2S}}{a}\)
Lời giải chi tiết:
Gọi \({h_a}\) là độ dài đường cao kẻ từ A ta có:
\({S_{ABC}} = {1 \over 2}BC.{h_a} \) \(\Rightarrow {h_a} = {{2{S_{ABC}}} \over {BC}} = {{\sqrt 6 } \over {\sqrt 5 }} = {{\sqrt {30} } \over 5}\)
LG d
Tính các góc của tam giác ABC.
Lời giải chi tiết:
Vì tam giác ABC vuông tại A nên:
\(\cos B = {{AB} \over {BC}} = {{\sqrt 2 } \over {\sqrt 5 }} = {{\sqrt {10} } \over 5}\)
\(\cos C = {{AC} \over {BC}} = {{\sqrt 3 } \over {\sqrt 5 }} = {{\sqrt {15} } \over 5}\)
Chú ý:
Có thể tính cosB, cosC theo công thức:
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1 – Hóa học 12
CHƯƠNG 7. SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG
Tiếng Anh 12 mới tập 1
Chương 4. POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
CHƯƠNG 8. PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ