LG a
$\displaystyle {{x + 3} \over {x - 1}}$,
Phương pháp giải:
Các bước khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số:
Bước 1: Tìm TXĐ của hàm số.
Bước 2: Khảo sát sự biến thiên:
*) Xét chiều biến thiên của hàm số:
+) Tính đạo hàm.
+) Tìm các điểm ${{x}_{i}}$ mà tại đó đạo hàm có $y'=0$ hoặc đạo hàm không xác định.
+) Xét dấu đạo hàm y’ và suy ra chiều biến thiên của hàm số.
*) Tìm cực trị: $y\left( {{x}_{i}} \right).$
*) Tìm các giới hạn vô cực, các giới hạn có kết quả là vô cực và tiệm cận của đồ thị hàm số (nếu có): $\mathop {\lim }\limits_{x \to \pm \infty } y,\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} y,...$
*) Lập bảng biến thiên: Thể hiện đầy đủ và chính xác các giá trị trên bảng biến thiên.
Bước 3: Đồ thị:
+) Giao điểm của đồ thị với trục tung: $x=0\Rightarrow y=....\Rightarrow A\left( 0;\ ..... \right).$
+) Giao điểm của đồ thị với trục hoành: $y=0\Rightarrow x=.....\Rightarrow B\left( ...;0 \right).$
+) Các điểm cực đại, cực tiểu nếu có.
Lời giải chi tiết:
Tập xác định : $\displaystyle \mathbb R{\rm{\backslash \{ }}1\}$;
* Sự biến thiên:
Ta có: $\displaystyle y' = {{ - 4} \over {{{(x - 1)}^2}}} < 0,\forall x \ne 1$ ;
- Hàm số nghịch biến trên khoảng: $\displaystyle (-\infty;1)$ và $\displaystyle (1;+\infty)$.
- Cực trị:
Hàm số không có cực trị.
- Tiệm cận:
$\displaystyle \mathop {\lim y}\limits_{x \to {1^ - }} = - \infty $, $\displaystyle \mathop {\lim y}\limits_{x \to {1^ + }} = +\infty$; $\displaystyle \mathop {\lim y}\limits_{x \to \pm \infty } = 1$
Do đó, tiệm cận đứng là: $\displaystyle x = 1$; tiệm cận ngang là: $\displaystyle y = 1$.
Bảng biến thiên:
* Đồ thị:
Đồ thị nhận điểm $\displaystyle I(1;1)$ làm tâm đối xứng.
Đồ thị giao trục tung tại:$\displaystyle (0;-3)$, trục hoành tại $\displaystyle (-3;0)$
LG b
$\displaystyle {{1 - 2{\rm{x}}} \over {2{\rm{x}} - 4}}$,
Lời giải chi tiết:
Tập xác định : $\displaystyle \mathbb R \backslash {\rm{\{ }}2\} $;
* Sự biến thiên:
Ta có: $\displaystyle y' = {6 \over {{{\left( {2{\rm{x}} - 4} \right)}^2}}} > 0,\forall x \ne 2$
- Hàm số đồng biến trên khoảng: $\displaystyle (-\infty;2)$ và $\displaystyle (2;+\infty)$
- Cực trị:
Hàm số không có cực trị.
- Tiệm cận:
$\displaystyle \mathop {\lim y}\limits_{x \to {2^ - }} = + \infty $, $\displaystyle \mathop {\lim y}\limits_{x \to {2^ + }} = - \infty $, $\displaystyle \mathop {\lim y}\limits_{x \to \pm \infty } = - 1$
Do đó, tiệm cận đứng là: $\displaystyle x = 2$; tiệm cận ngang là:$\displaystyle y = -1$.
Bảng biến thiên :
* Đồ thị:
Đồ thị nhận điểm $\displaystyle I(2;-1)$ lầm tâm đối xứng.
Đồ thị giao trục tung tại: $\displaystyle \left( {0; - {1 \over 4}} \right)$, trục hoành tại: $\displaystyle \left( {{1 \over 2};0} \right)$
LG c
$\displaystyle {{ - x + 2} \over {2{\rm{x}} + 1}}$
Lời giải chi tiết:
Tập xác định : $\displaystyle R\backslash \left\{ { - {1 \over 2}} \right\}$;
Sự biến thiên:
Ta có: $\displaystyle y' = {{ - 5} \over {{{\left( {2{\rm{x}} + 1} \right)}^2}}} < 0,\forall x \ne - {1 \over 2}$
- Hàm số nghịch biến trên khoảng: $\displaystyle (-\infty;{-1\over 2})$ và $\displaystyle ({-1\over 2};+\infty)$
- Cực trị:
Hàm số không có cực trị.
- Tiệm cận:
$\displaystyle \mathop {\lim y}\limits_{x \to - {{{1 \over 2}}^ - }} = - \infty $, $\displaystyle \mathop {\lim y}\limits_{x \to - {{{1 \over 2}}^ + }} = + \infty $, $\displaystyle \mathop {\lim y}\limits_{x \to \pm \infty } = - {1 \over 2}$
Do đó, tiệm cận đứng là: $\displaystyle x = - {1 \over 2}$; tiệm cận ngang là: $\displaystyle y = - {1 \over 2}$.
Bảng biến thiên :
* Đồ thị
Đồ thị nhận điểm $\displaystyle I( - {1 \over 2}; - {1 \over 2})$ làm tâm đối xứng.
Đồ thị giao $\displaystyle Ox$ tại: $\displaystyle (2;0)$, $\displaystyle Oy$ tại: $\displaystyle (0;2)$
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Toán lớp 12
CHƯƠNG I. DAO ĐỘNG CƠ
CHƯƠNG III. SÓNG CƠ
Đề khảo sát chất lượng đầu năm
Đề kiểm tra 45 phút kì I - Lớp 12