Đề bài
Câu 1: Ở cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX, dấu hiệu chứng tỏ quan hệ quốc tế giữa các nước đế quốc ở châu Âu ngày càng căng thẳng là
A. sự hình thành các phe đối lập về quân sự.
B. sự hình thành các phe đối lập về kinh tế.
C. sự hình thành các phe đối lập về chính trị.
D. sự tập trung lực lượng ở biên giới của nhau.
Câu 2: Sự xuất hiện của các tập đoàn như: Apple, Samsung, Microsoft, Facebook, …nhắc đến biểu hiện nào sau đây của xu thế toàn cầu hóa?
A. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính khu vực và quốc tế.
B. Sự sáp nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đoàn lớn.
C. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
D. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
Câu 3: Yếu tố nào là cơ bản nhất quyết định sự lựa chọn con đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc?
A. yêu cầu của sự nghiệp giải phóng dân tộc.
B. tác động của bối cảnh thời đại mới.
C. tác động của cách mạng tháng Mười Nga.
D. thiên tài trí tuệ và nhãn quan chính trị của Người.
Câu 4: Từ năm 1979 đến năm 1998, nền kinh tế Trung Quốc tiến bộ nhanh chóng, tốc độ tăng trưởng cao là do
A. bình thường hóa quan hệ với Việt Nam.
B. thực hiện đường lối cải cách mở cửa.
C. Đảng Cộng sản Trung Quốc đánh bại Quốc dân đảng.
D. thiết lập quan hệ với Mĩ.
Câu 5: Ngay sau ngày Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam thành công, để giải quyết nạn mù chữ, chủ tịch Hồ Chí Minh phát động phong trào nào?
A. Cải cách giáo dục.
B. Thi đua “Dạy tốt, học tốt”.
C. Bình dân học vụ.
D. Bổ túc văn hóa.
Câu 6: Nhiệm vụ chủ yếu của quân dân Việt Nam trong chiến đấu chống thực dân Pháp ở các đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16 (từ tháng 12-1946 đến tháng 2-1947) là
A. bảo vệ Hà Nội và các đô thị.
B. Củng cố hậu phương kháng chiến.
C. tiêu diệt toàn bộ sinh lực địch.
D. giam chân quân Pháp trong các đô thị.
Câu 7: Nhận xét nào dưới đây về phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam là không đúng?
A. Đây là phong trào cách mạng triệt để, không ảo tưởng vào kẻ thù dân tộc.
B. Đây là phong trào cách mạng có hình thức đấu tranh phong phú, quyết liệt.
C. Đây là phong trào diễn ra trên quy mô rộng lớn và mang tính thống nhất cao.
D. Đây là phong trào mang đậm tính dân tộc hơn tính giai cấp.
Câu 8: Trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam, cuối năm 1950 Pháp đề ra kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi với mong muốn
A. kết thúc chiến tranh trong danh dự.
B. giữ vững quyền chủ động về chiến lược.
C. tiến tới kí một hiệp định có lợi cho Pháp.
D. nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
Câu 9: Đâu không phải là điều kiện bùng nổ của cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Lực lượng trung gian đã ngả hẳn về phía cách mạng.
B. Phát xít Nhật đầu hàng đồng minh không điều kiện.
C. Đảng và quần chúng nhân dân đã sẵn sàng hành động.
D. Phát xít Nhật đảo chính lật đổ Pháp ở Đông Dương.
Câu 10: Khẩu hiệu “Đả đảo chủ nghĩa đế quốc! Đả đảo phong kiến!” của nhân dân Việt Nam trong phong trào cách mạng 1930-1931 thể hiện mục tiêu đấu tranh về
A. kinh tế.
B. chính trị.
C. xã hội.
D. văn hóa.
Câu 11: Biện pháp căn bản và lâu dài để giải quyết nạn đói ở Việt Nam sau ngày Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công là
A. nghiệm trị những người đầu cơ tích trữ lúa gạo.
B. thực hiện phong trào thi đua tăng gia sản xuất.
C. tổ chức điều hòa thóc gạo giữa các địa phương.
D. thực hiện lời kêu gọi cứu đói của Hồ Chí Minh.
Câu 12: Từ đầu năm 1860, Pháp cho rút toàn bộ số quân từ Đà Nẵng vào Gia Định vì
A. phải chia sẻ lực lượng cho các cuộc chiến tranh ở Trung Quốc và Italia.
B. chiếm được Gia Định làm bàn đạp tấn công 3 tỉnh miền Tây.
C. để chuẩn bị cho việc xâm lược Campuchia.
D. để chuẩn bị cho việc xâm lược Lào.
Câu 13: Kết cục của phong trào yêu nước Việt Nam cuối thế kỉ XIX chứng tỏ điều gì?
A. Sự lỗi thời của ý thức hệ phong kiến.
B. Sự non yếu của các phong trào yêu nước.
C. Sự khủng hoảng về đường lối cứu nước.
D. Sự bất lực của triều đình nhà Nguyễn.
Câu 14: Thực tiễn cách mạng Việt Nam từ sau ngày 2-9-1945 đến ngày 19-12-1946 phản ánh quy luật nào của lịch sử dân tộc Việt Nam?
A. Dựng nước đi đôi với giữ nước.
B. Kiên quyết chống giặc ngoại xâm.
C. Luôn giữ vững chủ quyền dân tộc.
D. Mềm dẻo trong quan hệ đối ngoại.
Câu 15: Khuynh hướng vô sản ngày càng chiếm ưu thế trong phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam vào cuối những năm 20 của thế kỉ XX vì
A. phong trào công nhân đã hoàn toàn trở thành tự giác.
B. đáp ứng được yêu cầu của sự nghiệp giải phóng dân tộc.
C. giải quyết được mâu thuẫn giữa công nhân với tư sản.
D. khuynh hướng yêu nước dân chủ tư sản đã hoàn toàn thất bại.
Câu 16: Ý đồ chiến lược của Mĩ khi can thiệp ngày càng sâu vào cuộc chiến tranh xâm lược của thực dân Pháp ở Đông Dương (1945-1954) là gì?
A. Nắm quyền điều khiển chiến tranh Đông Dương.
B. Giúp đỡ Pháp kéo dài và mở rộng chiến tranh.
C. Chia cắt lâu dài nước Việt Nam.
D. Khẳng định vị thế của nước Mĩ.
Câu 17: Hiệp ước Bali (2-1976) có nội dung cơ bản là gì?
A. Thông qua những nội dung cơ bản của Hiến chương ASEAN.
B. Xác định những nguyên tắc trong quan hệ giữa các nước ASEAN.
C. Tuyên bố quyết định thành lập cộng đồng ASEAN.
D. Tuyên bố thành lập tổ chức ASEAN ở khu vực Đông Nam Á.
Câu 18: Chủ trương của Đảng ta đối với vấn đề thù trong, giặc ngoài (từ 9-1945 đến trước 19-12-1946) được đánh giá là
A. mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
B. vừa cứng rắn, vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
C. cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc.
D. cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược.
Câu 19: Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam khi tham gia hội nhập vào nền kinh tế thế giới theo xu thế toàn cầu hóa là
A. giữ vững độc lập chủ quyền.
B. bình đẳng trong cạnh tranh.
C. am hiểu luật pháp quốc tế.
D. cạnh tranh lành mạnh.
Câu 20: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp đầu tư nhiều vốn nhất vào ngành kinh tế nào?
A. Nông nghiệp.
B. Thủ công nghiệp.
C. Thương nghiệp.
D. Công nghiệp.
Câu 21: Trước khi thực dân Pháp xâm lược, Việt Nam là
A. nước quân chủ lập hiến độc lập.
B. quốc gia phong kiến độc lập có chủ quyền.
C. nước thuộc địa nửa phong kiến.
D. quốc gia độc lập, có chủ quyền nhưng phụ thuộc vào nhà Thanh.
Câu 22: Trong quá trình chuẩn bị tiến tới Tổng khởi nghĩa giành chính quyền ở Việt Nam, đến năm 1942 khắp các châu ở Cao Bằng đều có
A. hội Phản phong.
B. hội Phản đế.
C. hội Cứu quốc.
D. hội Đồng minh.
Câu 23: Khi thực dân Pháp tấn công vào kinh thành Huế, nhà Nguyễn đã có thái độ như thế nào”?
A. Nhờ sự giúp đỡ của nhà Thanh.
B. Kêu gọi nhân dân kháng chiến.
C. Bối rối, xin đình chiến.
D. Kiên quyết chống trả.
Câu 24: Vì sao Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11-1939) quyết định đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu?
A. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với đế quốc và tay sai phát triển gay gắt.
B. Quân phiệt Nhật hoàn thành xâm lược và thống trị nhân dân Đông Dương.
C. Nước Pháp bị Đức chiếm đóng làm cho quân Pháp ở Đông Dương suy yếu.
D. Nhân dân Việt Nam phải chịu hai tầng áp bức, bóc lột của Pháp, Nhật.
Câu 25: Sự kiện đánh dấu bước chuyển biến lớn trong cục diện thế giới trong Chiến tranh thế giới thứ nhất là
A. Sự ra đời của Liên bang Xô viết.
B. Cách mạng tháng Mười Nga giành thắng lợi.
C. Đức ký hiệp định đầu hàng không điều kiện.
D. Cách mạng bùng nổ ở nước Đức.
Câu 26: Một trong ba phương châm của công cuộc cải cách giáo dục phổ thông ở Việt Nam trong những năm 1950-1953 là
A. “đại chúng hóa”.
B. “phục vụ chiến đấu”.
C. “phục vụ sản xuất”.
D. “phát triển xã hội”.
Câu 27: Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh quyết định phát động cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược (19-12-1946) là do
A. Việt Nam không thể tiếp tục sử dụng biện pháp hòa bình được nữa.
B. quá trình chuẩn bị lực lượng của Việt Nam cho cuộc kháng chiến đã hoàn tất.
C. Việt Nam đã tranh thủ được sự ủng hộ của Liên Xô và một số nước khác.
D. Pháp ráo riết chuẩn bị lực lượng quân sự để tiến hành chiến tranh xâm lược.
Câu 28: Sự kiện nào sau đây có tính chất quyết định nhất đưa cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam tiến lên?
A. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (2-1951).
B. Đại hội Chiến sĩ thi đua và Cán bộ gương mẫu toàn quốc (5-1952).
C. Đại hội thống nhât Mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt (3-1951).
D. Hội nghị thành lập Liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào (3-1951).
Câu 29: Yếu tố nào quyết định sự bùng nổ của phong trào dân chủ 1936 – 1939 ở Việt Nam?
A. Nghị quyết Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản (7-1935).
B. Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7-1936).
C. Sự xuất hiện của chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh thế giới mới (những năm 30 của thế kỉ XX).
D. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp (6-1936).
Câu 30: Cơ sở nào dẫn đến sự hình thành “Trật tự hai cực Ianta”?
A. Những thỏa thuận về việc đóng quân, phân chia phạm vi ảnh hưởng ở Hội nghị Ianta.
B. Những quyết định quan trọng của Hội nghị Ianta (Liên Xô).
C. Những quyết định của Hội nghị Ianta cùng những thỏa thuận sau đó của ba cường quốc.
D. Những thỏa thuận của ba cường quốc sau Hội nghị Ianta.
Câu 31: “Chiến dịch này mà một chiến dịch lịch sử của quân đội ta, ta đánh thắng chiến dịch này có ý nghĩa quân sự và ý nghĩa chính trị quan trọng” là nhận định của Trung ương Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh về chiến dịch nào trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam?
A. Việt Bắc thu - đông năm 1947.
B. Trung Lào năm 1953.
C. Điện Biên Phủ năm 1954.
D. Biên giới thu - đông năm 1950.
Câu 32: Điều kiện tiên quyết nhất dẫn đến sự thành lập tổ chức ASEAN năm 1967 là các quốc gia thành viên
A. đều có chế độ chính trị tương đồng.
B. đều đã giành được độc lập.
C. đều có nền văn hóa dân tộc đặc sắc.
D. đều có nền kinh tế phát triển.
Câu 33: Yêu cầu số một của nông dân Việt Nam dưới ách thống trị của thực dân Pháp và tay sai đó là
A. hòa bình.
B. ruộng đất.
C. cải thiện đời sống.
D. độc lập dân tộc.
Câu 34: Yếu tố nào đã làm thay đổi sâu sắc so sánh lực lượng giữa các nước đế quốc vào cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX?
A. Sự phát triển không đồng đều của chủ nghĩa tư bản.
B. Việc sở hữu các loại vũ khí có tính sát thương cao.
C. Hệ thống thuộc địa không đồng đều.
D. Chính sách huấn luyện quân đội.
Câu 35: Thành tựu nào đánh dấu bước phát triển về khoa học – kĩ thuật của Liên Xô trong giai đoạn 1945-1950?
A. Chinh phục vũ trụ, đưa người lên Mặt Trăng.
B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo của Trái Đất.
C. Phóng thành công tàu vũ trụ bay vòng quanh Trái Đất.
D. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
Câu 36: Một trong những nguyên nhân thất bại của phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam từ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất đến đầu năm 1930 là do giai cấp tư sản
A. chỉ sử dụng phương châm ôn hòa.
B. chưa được giác ngộ về chính trị.
C. nhỏ yếu về kinh tế, non kém về chính trị.
D. chỉ đấu tranh đòi quyền lợi giai cấp.
Câu 37: Tại sao trong thời kì 1991-2000, Liên bang Nga thực hiện chính sách đối ngoại ngả về phương Tây?
A. Sau khi kế tục Liên Xô, Liên bang Nga còn gặp nhiều khó khăn.
B. Liên bang Nga là đồng minh của các nước phương Tây.
C. Hy vọng nhận được sự ủng hộ về chính trị và sự viện trợ về kinh tế.
D. Liên bang Nga muốn bắt tay thân thiện với các nước Tư bản chủ nghĩa.
Câu 38: Những văn bản ngoại giao nào đánh dấu Việt Nam cơ bản trở thành thuộc địa của thực dân Pháp là?
A. Hiệp ước Nhâm Tuất và Hiệp ước Hác-măng.
B. Hiệp ước Giáp Tuất và Hiệp ước Nhâm Tuất.
C. Hiệp ước Hác-măng và Hiệp ước Giáp Tuất.
D. Hiệp ước Pa-tơ-nốt và Hiệp ước Hác-măng.
Câu 39: Để góp phần xây dựng hậu phương trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp, năm 1952, Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
A. chủ trương thành lập Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam.
B. quyết định phát động phong trào toàn dân xóa nạn mù chữ.
C. họp Hội nghị thành lập Liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào.
D. mở cuộc vận động lao động sản xuất và thực hành tiết kiệm.
Câu 40: Để thoát khỏi tình trạnh đối đầu căng thẳng giữa hai phe Tư bản chủ nghĩa và Xã hội chủ nghĩa, các nước châu Âu đã
A. giúp đỡ Đông Âu phát triển kinh tế.
B. thành lập Cộng đồng Châu Âu (EC).
C. rút ra khỏi các khối quân sự do Liên Xô và Mĩ đứng đầu.
D. kí Định ước Henxinki.
Lời giải chi tiết
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | C | C | B | C |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
D | D | D | D | B |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
B | A | C | A | B |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
A | B | D | A | A |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
B | C | C | A | B |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
C | A | A | B | C |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
C | B | D | A | D |
36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
C | C | D | D | D |
Một số vấn đề phát triển và phân bố công nghiệp
Đề thi THPT QG chính thức các năm
Đề kiểm tra 15 phút học kì 1
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Địa lí lớp 12
Unit 11: Book - Sách