Câu 1
Nối từ ngữ với hình.
Phương pháp giải:
Em quan sát kĩ các hình và đọc các từ ngữ để hoàn thành bài tập.
Lời giải chi tiết:
Hình 1: bạn nữ Hình 2: đá bóng Hình 3: cái chổi Hình 4: quả bóng | Hình 5: quét nhà Hình 6: nhặt rau Hình 7: bạn nam Hình 8: mớ rau |
Câu 2
Viết một câu có từ ngữ ở bài tập 1.
M: Phong đang quét nhà.
Phương pháp giải:
Em lựa chọn một trong các từ ngữ ở bài tập 1 và đặt câu chứa từ đó.
Lời giải chi tiết:
- Nam thích đá bóng.
- Bố tặng em quả bóng.
- Bà đi chợ mua mớ rau.
- Em giúp mẹ nhặt rau.
- Bạn nam tên là Tuấn.
- Bạn nữ thích vẽ tranh.
- Cái chổi nhà em màu xanh.
Chương 1. Ôn tập lớp 1. Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
Bài tập cuối tuần 18
Chủ đề 2 Phép cộng phép trừ trong phạm vi 20
Chủ đề 6. Nhịp điệu vui
Bài tập cuối tuần 26
Tiếng Việt - Kết nối tri thức Lớp 2
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Việt lớp 2
Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo Lớp 2
Tiếng Việt - Cánh Diều Lớp 2
Văn mẫu - Kết nối tri thức Lớp 2
Văn mẫu - Chân trời sáng tạo Lớp 2
Văn mẫu - Cánh diều Lớp 2
VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức Lớp 2
VBT Tiếng Việt - Cánh diều Lớp 2
Cùng em học Tiếng Việt Lớp 2