Câu 1
Điền vào chỗ trống từ ngữ chỉ sự vật phù hợp với mỗi bức tranh:
Phương pháp giải:
Em quan sát kĩ các bức tranh và viết từ ngữ tương ứng.
Lời giải chi tiết:
Câu 2
Đánh dấu vào ô trống trước câu dùng để giới thiệu.
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ các câu và lựa chọn đáp án đúng.
Lời giải chi tiết:
Câu 3:
Viết 1 – 2 câu giới thiệu bạn cùng lớp với em (theo mẫu).
Ai (cái gì, con gì) | là gì? |
Bạn Ánh | là tổ trưởng tổ em |
Phương pháp giải:
Em dựa vào mẫu để viết câu giới thiệu về 1 – 2 bạn trong lớp mình.
Lời giải chi tiết:
Ai (cái gì, con gì) | là gì? |
Bạn Ly | là lớp trưởng lớp em. |
Bạn Ngọc | là lớp phó học tập lớp em. |
Bạn Nam | là bạn cùng bàn của em. |
Chủ đề 4. NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI
VBT TIẾNG VIỆT 2 TẬP 1 - KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Unit 6: Where's Grandma?
Bài tập cuối tuần 25
Đề thi học kì 2
Tiếng Việt - Kết nối tri thức Lớp 2
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Việt lớp 2
Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo Lớp 2
Tiếng Việt - Cánh Diều Lớp 2
Văn mẫu - Kết nối tri thức Lớp 2
Văn mẫu - Chân trời sáng tạo Lớp 2
Văn mẫu - Cánh diều Lớp 2
VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức Lớp 2
VBT Tiếng Việt - Cánh diều Lớp 2
Cùng em học Tiếng Việt Lớp 2