Câu 1
Viết vào Phiếu đọc sách những điều em thấy thú vị sau khi đọc một truyện về bạn bè.
Phương pháp giải:
Em tìm hiểu kĩ một truyện về bạn bè để viết vào Phiếu đọc sách cho phù hợp.
Lời giải chi tiết:
Tên bài đọc: Sinh nhật của Ma-ri-ca
Tác giả: A-mô-na-svi-li
Nhân vật: Ma-ri-ca, thầy giáo và các bạn trong lớp
Đặc điểm: thú vị
Lời nói:
Hôm nay là sinh nhật Ma-ri-ca. Chúng ta cùng chúc mừng bạn nhé!
Còn đây là một bài tập đặc biệt.
Câu 2
Ghép các tiếng sau thành từ ngữ:
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ các tiếng trên sau đó ghép thành từ ngữ có ý nghĩa, mỗi từ gồm 2 tiếng cho phù hợp.
Lời giải chi tiết:
bạn học, bạn bè, bạn thân, đôi bạn, học đường, đường học.
Câu 3
Tìm 2 - 3 từ ngữ:
a. Chỉ tình cảm bạn bè
M: thân thiết
b. Chỉ hoạt động học tập, vui chơi cùng bạn
M: trốn tìm
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ và tìm các từ ngữ tương ứng với hai nội dung trên cho phù hợp.
Lời giải chi tiết:
a. Chỉ tình cảm bạn bè: quý mến, yêu quý, giúp đỡ,...
b. Chỉ hoạt động học tập, vui chơi cùng bạn: nhảy dây, đá cầu, học nhóm, đọc sách, trò chuyện,...
Câu 4
Đặt một câu có sử dụng từ ngữ tìm được ở bài tập 2 để:
a. Giới thiệu về bạn bè.
M: Mai, Minh và Châu là những người bạn thân thiết của em.
b. Kể về hoạt động học tập hoặc vui chơi cùng với bạn.
M: Giờ ra chơi, chúng em chơi trốn tìm rất vui.
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ và sử dụng các từ ngữ đã tìm ở bài tập 3 để đặt câu cho thích hợp.
Lời giải chi tiết:
a. Minh Anh là một người bạn tốt, cậu ấy hay giúp đỡ em trong học tập.
b. Chúng em thích đọc sách ở thư viện.
Câu 5
Tìm từ ngữ chỉ các âm thanh được so sánh với nhau trong câu thơ sau rồi điền vào bảng.
a. Tiếng suối trong như tiếng hát xa.
Hồ Chí Minh
b.
Đã có ai lắng nghe
Tiếng mưa trong rừng cọ
Như tiếng thác dội về
Như ào ào trận gió.
Nguyễn Viết Bình
c.
Tiếng mưa ròn rọt
Như là đuổi nhau
Tiếng mưa rào rào
Như đang đổ thóc.
Trần Lan Vinh
Sự vật | Âm thanh 1 | Từ ngữ dùng để so sánh | Âm thanh 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ và tìm từ miêu tả các âm thanh được so sánh với nhau trong các câu thơ rồi điền vào bảng.
Lời giải chi tiết:
Sự vật | Âm thanh 1 | Từ ngữ dùng để so sánh | Âm thanh 2 |
tiếng suối | trong | như | tiếng hát xa |
tiếng mưa | ào ào | như | tiếng thác, tiếng gió |
tiếng mưa | ràn rạt, rào rào | như | đổ thóc |
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3
Văn miêu tả
Unit 17. My toys
CÙNG EM HỌC TIẾNG VIỆT 3 TẬP 2
Chủ đề 2: Mạng máy tính và internet
Cùng em học Tiếng Việt Lớp 3
VBT Tiếng Việt - Cánh diều Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt 3
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Việt lớp 3
Tiếng Việt - Cánh diều Lớp 3
Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo Lớp 3
Tiếng Việt - Kết nối tri thức Lớp 3
Văn mẫu - Kết nối tri thức Lớp 3
Văn mẫu Lớp 3
VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức Lớp 3