Câu 1
Viết vào Phiếu đọc sách những thông tin chính sau khi đọc một bài đọc về bạn bè.
Phương pháp giải:
Em tìm hiểu kĩ một bài đọc về bạn bè để điền vào Phiếu đọc sách cho phù hợp.
Lời giải chi tiết:
Tên bài đọc: Phần thưởng
Tác giả: Blai-tơn
Thông tin thú vị: Bạn Na học chưa tốt nhưng bạn ấy có tấm lòng đáng quý, thường xuyên giúp đỡ các bạn trong lớp. Tổng kết năm học, cô giáo đã bàn với các bạn trong lớp trao cho bạn Na một món quà đặc biệt. Đó là phần thưởng dành cho người bạn có tấm lòng đáng quý.
Câu 2
Nhớ- viết: Đôi bạn (từ Bức mành...đến cho lá).
Lời giải chi tiết:
Em nhớ lại và viết bài vào vở.
- Viết đúng chính tả.
- Viết hoa các chữ cái đầu dòng
- Chữ viết phải chính xác về độ rộng, chiều cao, đủ nét, có nét thanh nét đậm…
- Khi viết cần chú ý viết nét liền mạch, hạn chế tối đa số lần nhấc bút.
- Nét rê bút, lia bút phải thanh mảnh, tinh tế, chữ viết mới đẹp và tạo được ấn tượng tốt.
Câu 3
Viết từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng chữ d hoặc chữ gi, có nghĩa:
a. Cố gắng dùng sức lực để đạt được, để lấy về được cho mình.
b. Làm dính vào nhau bằng keo, hồ,...
c. Làm cho ai việc gì đó.
d. Giữ kín, không muốn cho người khác biết.
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ các câu trên, tìm từ ngữ thể hiện ý nghĩa của câu đó chú ý từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng chữ d hoặc chữ gi cho phù hợp.
Lời giải chi tiết:
a. Dành
b. Dán
c. Giúp
d. Giữ bí mật
Câu 4
Chọn tiếng trong ngoặc đơn rồi điền vào chỗ trống:
Phương pháp giải:
Em lựa chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
a. (rải, dải, giải):
dải lụa
giải thưởng
rải sỏi
(rao, dao, giao)
giao tiêng
rao hàng
đồng dao
b. (vành,dành,giành)
vành nón
dành dụm
giành chiến thắng
(vang,dang, giang)
giang sơn
vang dội
giang tay
Câu 5
Xếp các từ ngữ sau thành các cặp có nghĩa giống nhau.
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ và ghép thành các cặp từ ngữ có nghĩa giống nhau cho phù hợp.
Lời giải chi tiết:
Các cặp từ ngữ có nghĩa giống nhau là:
bé tí - nhỏ xíu
chăm chỉ - chịu khó
hiền lành - hiền hậu
học tập - học hành
to lớn - khổng lồ
yêu thương - yêu quý
Câu 6
Gạch dưới các gạch ngang trong đoạn văn sau:
Đôi bạn
Búp bê làm việc suốt ngày, hết quét nhà lại rửa bát, nấu cơm. Lúc ngồi nghỉ, búp bê bỗng nghe có tiếng hát rất hay. Nó bèn hỏi:
- Ai hát đấy?
Có tiếng trả lời:
- Tôi hát đây. Tôi là dế mèn. Thấy bạn vất vả, tôi hát để tặng bạn đấy.
Búp bê nói:
- Cảm ơn bạn. Tiếng hát của bạn làm tôi hết mệt.
Theo Nguyễn Kiên
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ, tìm những câu có dấu gạch ngang sau đó gạch chân cho phù hợp.
Lời giải chi tiết:
Những câu có dấu gạch ngang:
- Ai hát đấy?
- Tôi hát đấy. Tôi là dế mèn. Thấy bạn vất vả, tôi hát để tặng bạn đấy.
- Cảm ơn bạn. Tiếng hát của bạn làm tôi hết mệt.
Câu 7
Đánh dấu ✔ vào ô trống cho biết dấu gạch ngang trong các câu tìm được ở bài tập 6 dùng để làm gì?
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ để đánh dấu vào ô thích hợp.
Lời giải chi tiết:
Đánh dấu ✔ vào ô chưa câu: Đánh dấu chỗ bắt đầu lời nói nhân vật.
Câu 8
Viết các câu hỏi và câu trả lời phù hợp với mỗi chỗ trống:
a. Vừa thấy em, Minh nói to:
- Cậu đi đâu đấy?
Em đáp:
............................................................................................................................................................
b. Thấy quyển truyện tranh trên giá, Minh hỏi:
............................................................................................................................................................
Em trả lời:
............................................................................................................................................................
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ và hãy viết các câu hỏi và câu trả lời thay vào mỗi chỗ trống sao cho phù hợp với ý nghĩa của đoạn văn.
Lời giải chi tiết:
a. Vừa thấy em, Minh nói to:
- Cậu đi đâu đấy?
Em đáp:
- Mình đi mua rau giúp mẹ.
b. Thấy quyển truyện tranh trên giá, Minh hỏi:
- Cậu có thể cho tớ mượn quyển truyện này được không?
Em trả lời:
-Được chứ, cậu cầm lấy đọc đi.
Chủ đề 1: Niềm vui
Bài tập cuối tuần 25
Unit 8: Good Food
Unit 2: Family
Chủ đề 1: Trường học mến yêu
Cùng em học Tiếng Việt Lớp 3
VBT Tiếng Việt - Cánh diều Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt 3
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Việt lớp 3
Tiếng Việt - Cánh diều Lớp 3
Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo Lớp 3
Tiếng Việt - Kết nối tri thức Lớp 3
Văn mẫu - Kết nối tri thức Lớp 3
Văn mẫu Lớp 3
VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức Lớp 3