Câu 1
Câu 1: Nghe – viết: Chiếc rễ đa tròn (từ Nhiều năm sau đến hình tròn như thế).
Chiếc rễ đa tròn
Nhiều năm sau, chiếc rễ đã lớn và thành cây đa con có vòng lá tròn. Thiếu nhi vào thăm vườn Bác, em nào cũng thích chơi trò chui qua chui lại vòng lá ấy. Lúc đó, mọi người mới hiểu vì sao Bác cho trồng chiếc rễ đa thành hình tròn như thế.
Câu 2
Câu 2: Viết vào vở tên của 2 nhân vật được nói đến trong chủ điểm Con người Việt Nam.
Phương pháp giải:
Em làm theo yêu cầu của bài tập.
Lời giải chi tiết:
Tên của hai nhân vật được nói đến trong chủ điểm Con người Việt Nam là: Trần Quốc Toản, Mai An Tiêm
Câu 3
Câu 3: Chọn a hoặc b.
a. Tìm từ ngữ có tiếng chứa iu hoặc ưu.
b. Chọn im hoặc iêm thay cho ô vuông.
đàn ch□
quả hồng x□
đứng ngh□
màu t□
Phương pháp giải:
Em làm theo yêu cầu của bài tập.
Lời giải chi tiết:
a. Những từ ngữ có chứa iu hoặc ưu là: cấp cứu, địu con, con cừu
b. đàn chim, quả hồng xiêm, đứng nghiêm, màu tím
Unit 5: Free time activities
Thuật lại một việc được chứng kiến
Unit 9: Classroom Activities
Chủ đề 5: Con người và sức khỏe
Chủ đề 4 : Thực vật và động vật
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Việt lớp 2
Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo Lớp 2
Tiếng Việt - Cánh Diều Lớp 2
Văn mẫu - Kết nối tri thức Lớp 2
Văn mẫu - Chân trời sáng tạo Lớp 2
Văn mẫu - Cánh diều Lớp 2
VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức Lớp 2
VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo Lớp 2
VBT Tiếng Việt - Cánh diều Lớp 2
Cùng em học Tiếng Việt Lớp 2