Vở bài tập Toán 2 tập 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Vở bài tập Toán 2 tập 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống

81. Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 1000 (tiết 1) trang 120

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4

Bài 1

Tính nhẩm.

a) 6 + 7 = ......              b) 8 + 6 = .....              c) 9 + 3 = .....

    7 + 6 = ......                  6 + 8 = .....                  3 + 9 = ......

    13 – 7 = .....                 14 – 8 = .....                12 – 3 = ......

    13 – 6 = ......                14 – 6 = ......               12 – 9 = .......

Phương pháp giải:

Tính nhẩm kết quả các phép tính rồi điền só thích hợp vào ô trống.

Lời giải chi tiết:

a) 6 + 7 = 13                b) 8 + 6 = 14               c) 9 + 3 = 12

    7 + 6 = 13                    6 + 8 = 14                  3 + 9 = 12

    13 – 7 = 6                    14 – 8 = 6                   12 – 3 = 9

    13 – 6 = 7                    14 – 6 = 8                   12 – 9 = 3

Bài 2

a) Nối mỗi bông hoa với lọ hoa tương ứng (theo mẫu).

b) Viết tên các lọ hoa theo thứ tự kết quả phép tính ở mỗi lọ hoa từ bé đến lớn: A, ....................

c) Tô màu đỏ vào lọ hoa nối với nhiều bông hoa nhất, màu xanh vào lọ hoa nối với ít bông hoa nhất.

Phương pháp giải:

Tính nhẩm kết quả các phép tính ghi trên mỗi lọ hoa rồi nối và điền tiếp vào chỗ trống cho thích hợp.

Lời giải chi tiết:

 

b) Ta có 7 + 4 = 11                  9 + 6 = 15

              8 + 6 = 13                  6 + 6 = 12

Ta có 11 < 12 < 13 < 15

Tên các lọ hoa theo thứ tự kết quả phép tính ở mỗi lọ hoa từ bé đến lớn: A, D, C, B.

c) Lọ A nối với 2 bông hoa, lọ B nối với 3 bông hoa, lọ C nối với 4 bông hoa, lọ D nối với 3 bông hoa. Vậy ta tô màu đỏ vào lọ C, màu xanh vào lọ A.

Bài 3

Số?

Phương pháp giải:

Tính nhẩm kết quả các phép tính theo chiều mũi tên rồi điền số thích hợp vào ô trống.

Lời giải chi tiết:

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100

Bài 4

Lớp 2B có 12 bạn tham gia học võ, số bạn tham gia học đàn ít hơn số bạn tham gia học võ là 4 bạn. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu bạn tham gia học đàn?

Phương pháp giải:

Số bạn tham gia học đàn của lớp 2B = Số bạn tham gia học võ – 4 bạn.

Lời giải chi tiết:

Số bạn tham gia học đàn của lớp 2B là

12 – 4 = 8 (bạn)

Đáp số: 8 bạn

Fqa.vn
Bình chọn:
4.8/5 (54 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved