1. Ôn tập giữa học kì 2 - Tuần 28 - Tiết 1
2. Ôn tập giữa học kì 2 - Tuần 28 - Tiết 2
3. Ôn tập giữa học kì 2 - Tuần 28 - Tiết 3
4. Ôn tập giữa học kì 2 - Tuần 28 - Tiết 4
5. Ôn tập giữa học kì 2 - Tuần 28 - Tiết 5
6. Ôn tập giữa học kì 2 - Tuần 28 - Tiết 6
7. Ôn tập giữa học kì 2 - Tuần 28 - Tiết 7
8. Ôn tập giữa học kì 2 - Tuần 28 - Tiết 8
1. Ôn tập cuối học kì 2 - Tuần 35 - Tiết 1
2. Ôn tập cuối học kì 2 - Tuần 35 - Tiết 2
3. Ôn tập cuối học kì 2 - Tuần 35 - Tiết 3
4. Ôn tập cuối học kì 2 - Tuần 35 - Tiết 4
5. Ôn tập cuối học kì 2 - Tuần 35 - Tiết 5
6. Ôn tập cuối học kì 2 - Tuần 35 - Tiết 6
7. Ôn tập cuối học kì 2 - Tuần 35 - Tiết 7
8. Ôn tập cuối học kì 2 - Tuần 35 - Tiết 8
Câu 1
Chọn bài tập a hoặc b :
a) Điền truyện hoặc chuyện vào chỗ trống :
Kể ....... phải trung thành với ......... phải kể đúng các tình tiết của câu ........ các nhân vật có trong ........ Đừng biến giờ kể ...... thành giờ đọc........
b) Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in đậm:
- Mơ hộp thịt ra chỉ thấy toàn mơ.
- Nó cứ tranh cai, mà không lo cai tiến công việc.
- Anh không lo nghi ngơi
Anh phải nghi đến sức khoẻ chứ !
Phương pháp giải:
Em làm theo yêu cầu của bài tập.
Lời giải chi tiết:
a) Điền truyện hoặc chuyện vào chỗ trống:
Kể chuyện phải trung thành với truyện, phải kể đúng các tình tiết của câu chuyện, các nhân vật có trong truyện. Đừng biến giờ kể chuyện thành giờ đọc truyện.
b) Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in nghiêng:
- Mở hộp thịt ra chỉ thấy toàn mỡ.
- Nó cứ tranh cãi, mà không lo cải tiến công việc.
- Anh không lo nghỉ ngơi. Anh phải nghĩ đến sức khỏe chứ !
Câu 2
Em đoán xem đây là những chữ gì. Viết vào chỗ trống những chữ em đoán.
a) Để nguyên - loại quả thơm ngon
Thêm hỏi - co lại chỉ còn bé thôi.
Thêm nặng - mới thật lạ đời
Bỗng nhiên thành vết xoong nồi nhọ nhem.
Là các chữ :................................
b) Bình thường dùng gọi chân tay
Muốn có bút vẽ - thêm ngay dấu huyền
Thêm hỏi - làm bạn với kim
Có dấu nặng, đúng người trên mình rồi
Là các chữ :.......................
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ các thông tin đã cho để giải đố.
Lời giải chi tiết:
a. Giải đáp: Đó là các chữ nho, nhỏ, nhọ.
b. Giải đáp: Đó là các chữ chi, chì, chỉ, chị.
Bài 6. Ôn tập - VBT Lịch sử 4
Unit 17. How much is the T-shirt?
Bài 26. Những chính sách về kinh tế và văn hóa của vua Quang Trung
Chủ đề 8: Vui cùng âm nhạc
Unit 15: When's children's day?
SGK Tiếng Việt Lớp 4
VBT Tiếng Việt 4 - Cánh Diều
SGK Tiếng Việt 4 - Chân trời sáng tạo
VBT Tiếng Việt 4 - Chân trời sáng tạo
SGK Tiếng Việt 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
VBT Tiếng Việt 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Tiếng Việt 4 - Cánh Diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Việt lớp 4
Cùng em học Tiếng Việt Lớp 4
VNEN Tiếng Việt Lớp 4
Văn mẫu Lớp 4
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Việt Lớp 4