1. Ôn tập giữa học kì 2 - Tuần 28 - Tiết 1
2. Ôn tập giữa học kì 2 - Tuần 28 - Tiết 2
3. Ôn tập giữa học kì 2 - Tuần 28 - Tiết 3
4. Ôn tập giữa học kì 2 - Tuần 28 - Tiết 4
5. Ôn tập giữa học kì 2 - Tuần 28 - Tiết 5
6. Ôn tập giữa học kì 2 - Tuần 28 - Tiết 6
7. Ôn tập giữa học kì 2 - Tuần 28 - Tiết 7
8. Ôn tập giữa học kì 2 - Tuần 28 - Tiết 8
1. Ôn tập cuối học kì 2 - Tuần 35 - Tiết 1
2. Ôn tập cuối học kì 2 - Tuần 35 - Tiết 2
3. Ôn tập cuối học kì 2 - Tuần 35 - Tiết 3
4. Ôn tập cuối học kì 2 - Tuần 35 - Tiết 4
5. Ôn tập cuối học kì 2 - Tuần 35 - Tiết 5
6. Ôn tập cuối học kì 2 - Tuần 35 - Tiết 6
7. Ôn tập cuối học kì 2 - Tuần 35 - Tiết 7
8. Ôn tập cuối học kì 2 - Tuần 35 - Tiết 8
Câu 1
Sau đây là một số từ phức chứa tiếng vui : vui chơi, vui lòng, góp vui, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui thích, vui thú, vui tính, mua vui, vui tươi, vui vẻ, vui vui. Em hãy viết các từ thích hợp vào bảng xếp loại dưới đây :
(Chú ý :
Từ chỉ hoạt động trả lời câu hỏi Làm gì ?
Từ chỉ cảm giác trả lời câu hỏi cảm thấy thế nào ?
Từ chỉ tính tình trả lời câu hỏi Là người thế nào ?
Từ vừa chỉ cảm giác vừa chỉ tính tình có thể trả lời đồng thời 2 câu hỏi Cảm thấy thế nào ? Là người thế nào ?)
a) Từ chỉ hoạt động M : vui chơi,
b) Từ chỉ cảm giác M : vui thích,
c) Từ chỉ tính tình M : vui tính,
d) Từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ cảm giác M : vui vẻ,...
Phương pháp giải:
Em đọc thật kĩ các từ phức đã cho và đọc kĩ từng nhóm để sắp xếp sao cho phù hợp.
Lời giải chi tiết:
a) Từ chỉ hoạt động | M: vui chơi, góp vui, mua vui |
b) Từ chỉ cảm giác | M: vui thích, vui mừng, vui sướng, vui lòng, vui vui |
c) Từ chỉ tính tình | M: vui tính, vui nhộn, vui tươi |
d) Từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ cảm giác | M: vui vẻ |
Câu 2
Từ các nhóm trên, chọn ra một từ và đặt câu với từ đó :
Phương pháp giải:
Em làm theo yêu cầu của bài tập.
Lời giải chi tiết:
Ngày chủ nhật, em được vui chơi thỏa thích.
Câu 3
Tìm ba từ miêu tả tiếng cười và đặt câu với mỗi từ đó
M : cười khanh khách -> Em bé thích chí, cười khanh khách
cười rúc rích - Mấy bạn cưòi rúc rích, có vẻ thú vị lắm.
Từ miêu tả tiếng cười | Đặt câu |
....................
|
............................ |
Phương pháp giải:
Em làm theo yêu cầu của bài tập.
Lời giải chi tiết:
Miêu tả tiếng cười | Đặt câu |
Ha hả | Nam cười ha hả đầy vẻ khoái chí. |
Hì hì | Cu cậu gãi đầu hì hì vẻ xoa dịu. |
Khanh khách | Chúng em vừa chơi kéo co vừa cười khanh khách. |
Sằng sặc | Bế Mina lên, nhúi đầu vào cổ bé, bé cười lên sằng sặc. |
Khúc khích | Lan cười khúc khích, má đỏ hồng hồng ngượng ngùng. |
Sặc sụa | Bé Trinh ôm bụng cười sặc sụa khi đang xem phim hài. |
Bài tập cuối tuần 1
THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT - KHOA HỌC 4
Unit 2: I'm from Japan
Chủ đề 4: Vui đón tết
Chủ đề 5. Con người và sức khoẻ
SGK Tiếng Việt Lớp 4
VBT Tiếng Việt 4 - Cánh Diều
SGK Tiếng Việt 4 - Chân trời sáng tạo
VBT Tiếng Việt 4 - Chân trời sáng tạo
SGK Tiếng Việt 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
VBT Tiếng Việt 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Tiếng Việt 4 - Cánh Diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Việt lớp 4
Cùng em học Tiếng Việt Lớp 4
VNEN Tiếng Việt Lớp 4
Văn mẫu Lớp 4
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Việt Lớp 4