VBT TOÁN 4 - TẬP 2

Bài 108 : Luyện tập

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5

Bài 1

Điền dấu \(\displaystyle(>,\,=,\,<)\) thích hợp vào chỗ chấm :

\(\displaystyle{4 \over 5}....{2 \over 5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad{{19} \over {20}}....{{21} \over {20}}\) \(\displaystyle\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad{{23} \over {30}}...\dfrac{17}{30}\)

\(\displaystyle{5 \over 7}...{6 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad{{37} \over {50}}...{{33} \over {50}}\) \(\displaystyle\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad{35 \over 44}...{{41} \over {44}}\)

Phương pháp giải:

Trong hai phân số cùng mẫu số:

- Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.

- Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.

- Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau. 

Lời giải chi tiết:

\(\displaystyle{4 \over 5}>{2 \over 5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\,\quad \quad\quad{{19} \over {20}}<{{21} \over {20}}\) \(\displaystyle\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad{{23} \over {30}}>\dfrac{17}{30}\)

\(\displaystyle{5 \over 7}<{6 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad{{37} \over {50}}>{{33} \over {50}}\) \(\displaystyle\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad{35 \over 44}<{{41} \over {44}}\)

Bài 2

 Điền dấu \(\displaystyle(>,\,=,\,<)\) thích hợp vào chỗ chấm :

\(\displaystyle{5 \over 9}...1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad{{11} \over 7}...1\) \(\displaystyle\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad{{17} \over {18}}...1\)

\(\displaystyle1...{9 \over 5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad1...{7 \over {11}}\) \(\displaystyle\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad{{18} \over {18}}...1\)

Phương pháp giải:

- Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn \(1\).

- Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn \(1\).

- Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số bằng \(1\).

Lời giải chi tiết:

 \(\displaystyle{5 \over 9}<1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad{{11} \over 7}>1\) \(\displaystyle\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad{{17} \over {18}}<1\)

\(\displaystyle1<{9 \over 5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad1>{7 \over {11}}\) \(\displaystyle\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad{{18} \over {18}}=1\)

Bài 3

a) Khoanh vào phân số lớn nhất : \(\displaystyle{3 \over 9};{5 \over 9};{1 \over 9};{7 \over 9};{4 \over 9}\)

b) Khoanh vào phân số bé nhất: \(\displaystyle{6 \over {11}};{9 \over {11}};{2 \over {11}};{8 \over {11}};{5 \over {11}}\)

Phương pháp giải:

So sánh các phân số đã cho rồi từ đó tìm phân số lớn nhất hoặc nhỏ nhất của mỗi dãy.

*) Áp dụng cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số :

Trong hai phân số cùng mẫu số:

- Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.

- Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.

- Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau. 

Lời giải chi tiết:

a) So sánh các phân số ta có : 

\(\displaystyle{1 \over 9}<{3 \over 9}<{4 \over 9}<{5 \over 9}<{7 \over 9}\)

Vậy phân số lớn nhất là \(\displaystyle {{7} \over {9}}.\)

b) So sánh các phân số ta có :

\(\displaystyle{2 \over {11}}<{5 \over {11}}<{6 \over {11}}<{8 \over {11}}<{9 \over {11}}\)

Vậy phân số bé nhất là \(\displaystyle {2 \over 11}.\)

Bài 4

Viết các phân số \(\displaystyle{5 \over 8};{3 \over 8};{7 \over 8};{6 \over 8}\) theo thứ tự :

a) Từ bé đến lớn.

b) Từ lớn đến bé.

Phương pháp giải:

So sánh các phân số đã cho rồi sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé. 

*) Áp dụng cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số :

Trong hai phân số cùng mẫu số:

- Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.

- Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.

- Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau. 

Lời giải chi tiết:

 So sánh các phân số ta có :

\(\displaystyle{3 \over 8}<{5 \over 8}<{6 \over 8}<{7 \over 8}\).

Vậy :

a) Các phân số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: \(\displaystyle{3 \over 8};{5 \over 8};{6 \over 8};{7 \over 8}.\)

b) Các phân số viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: \(\displaystyle{7 \over 8};{6 \over 8};{5 \over 8};{3 \over 8}.\)

Bài 5

Nêu cách so sánh hai phân số \(\displaystyle{5 \over 6}\) và \(\displaystyle{6 \over 5}\) (theo mẫu) :

Mẫu:  So sánh hai phân số \(\displaystyle{2 \over 3}\) và \(\displaystyle{3 \over 2}\)

Ta có \(\displaystyle{2 \over 3}<1\)  ;             \(\displaystyle{3 \over 2}> 1\)

Vậy : \(\displaystyle{2 \over 3} < {3 \over 2}\).

Phương pháp giải:

Áp dụng cách so sánh phân số với \(1\) :

- Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn \(1\).

- Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn \(1\).

Lời giải chi tiết:

 Ta có : \(\displaystyle{5 \over 6} <1\) ;         \(\displaystyle{6 \over 5}>1\).

Vậy :   \(\displaystyle{5 \over 6} < {6 \over 5}.\)

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved