Bài 1
Bài 1
WRITING
Task 1 Look at the following online messages. Find and correct the mistakes according to the netiquette you have learned in this unit.
Nhìn vào những tin nhắn trực tuyến bên dưới. Tìm và sửa những lỗi sai theo cách ứng xử hợp lý trực tuyến mà bạn đã học trong bài này
Lời giải chi tiết:
a The student shouldn't use all capital letters or shorthand in his email. He should use a more formal language.
Học sinh không nên sử dụng toàn bộ ký tự viết hoa hay viết tắt trong email. Bạn ấy nên dùng ngôn ngữ trang trọng hơn
Suggested revision: [ Bài viết gợi ý]
From: Student Mike (mike@schoolmail.com)
To: Teacher Susie (susie@schoolmail.com)
Dear Teacher,
I would like to ask if we will have to submit our project by next weekend. Thank you very much.
Yours sincerely,
Mike
Tạm dịch: Thưa thầy,
Em muốn hỏi thầy rằng liệu chúng em có phải nộp dự án trước cuối tuần tới không ạ? Cảm ơn thầy nhiều ạ!
Trân trọng,
b The language of the answer was not polite enough. [ Ngôn ngữ của câu trả lời chưa đủ lịch sự ]
Suggested revision: [ Gợi ý]
Question: Does anybody know which bus goes from Trang Tien Plaza to Cau Giay? Thanks. Answer: Hi, I think the bus number 34 will take you there.
Tạm dịch: Câu hỏi: Có ai biết chuyến xe buýt nào đi từ Tràng Tiền Plaza đến Cầu Giấy không? Cảm ơn.
Trả lời: Chào bạn, mình nghĩ xe buýt số 34 sẽ dẫn bạn đến đó
Bài 2
Bài 2
Task 2 Can you use texting' shorthand to rewrite these messages?
[ Bạn có thể dùng tốc ký/ viết tắt để viết lại những tin nhắn này không?]
1.I'll be 10 minutes late.
2. What are you doing this weekend?
3. Thanks for the gift.
4. I'll be right back.
5. See you soon.
Lời giải chi tiết:
1.I'll b 10 mins late.
Tạm dịch: Mình sẽ đến muộn 10 phút
2. Wot r u doing this wkd?
Tạm dịch: Bạn định làm gì cuối tuần này?
3. Thx 4 the gift.
Tạm dịch: Cảm ơn vì món quà
4. I'll b rite back.
Tạm dịch: Mình sẽ trở lại ngay
5. CUS.
Tạm dịch: Sớm gặp lại nhé
Bài 3
Bài 3
Task 3 Choose one of the tasks below.
[ Chọn 1 bài tập bên dưới]
1. Write a mobile phone text message to your friends to ask if he/ she wants to see a film with you this weekend.
[ Viết 1 tin nhắn điện thoại di động gửi bạn của em để hỏi bạn ấy có muốn xem phim với em cuối tuần này không.]
2. Write a short email to your English teacher to ask when you have to submit your final essay. [ Viết một thư điện tử ngắn đến giáo viên tiếng Anh và hỏi khi nào em phải nộp bài luận văn]
3. Write a short online post to a message board to answer somebody's question about the best food to eat when visiting Viet Nam. [ Viết một dàn bài ngắn trả lời câu hỏi của ai đó về món ăn ngon nhất nên ăn khi đến Việt Nam]
Lời giải chi tiết:
Hi Mark, are you free this weekend? I hear that there is an interesting film in CGV cinema, Star war. Would you like to come to watch with me? If OK, we can go for 7 p.m film. Reply me soon.
Tạm dịch:
Chào Mark, cậu rảnh vào cuối tuần này chứ? Mình nghe có một phim hay ở rạp CGV ấy, Star war. Cậu muốn xem với mình không? Nếu được chúng mình đi xem suất phim 7 giờ tối. Trả lời mình sớm nhé.
Tải 15 đề kiểm tra 15 phút - Chương 3 - Hóa học 8
Chương 8: Sinh vật và môi trường
Vận động cơ bản
Tải 20 đề kiểm tra học kì 2 Tiếng Anh 8 mới
Tải 10 đề kiểm tra 15 phút - Chương 11
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8