Câu 1
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại.)
a) What foreign language do you have at school? - English. What about you, Akiko?
(Ngoại ngữ bạn học ở trường là gì? - Tiếng Anh. Còn bạn thì sao Akiko?)
b) I have French. - Oh, really?
(Tôi học tiếng Pháp. - Ồ, vậy hả?)
c) And do you like English? - Yes. It's my favourite subject.
(Và bạn có thích tiếng Anh không? - Có. Nó là môn học yêu thích của mình.)
d) Why do you learn English? - Because I want to sing English songs.
(Tại sao bạn học tiếng Anh? - Bởi vì tôi muốn hát những bài hát tiếng Anh.)
Câu 2
2. Point and say.
(Chỉ và đọc.)
Lời giải chi tiết:
a) Why do you learn English? - Because I want to watch English cartoons on TV.
(Tại sao bạn học tiếng Anh? - Bởi vì tôi muốn xem những phim hoạt hình tiếng Anh trên ti vi.)
b) Why do you learn English? - Because I want to read English comic books.
(Tại sao bạn học tiếng Anh? - Bởi vì tôi muốn đọc nhiều truyện tranh tiếng Anh.)
c) Why do you learn English? - Because I want to talk with my foreign friends.
(Tại sao bạn học tiếng Anh ? - Bởi vì tôi muốn nói chuyện với nhiều bạn bè nước ngoài.)
Câu 3
3. Let's talk.
(Chúng ta cùng nói.)
Ask and answer questions about how and why you learn English.
(Hỏi và trả lời những câu hỏi về bạn học thế nào và tại sao học tiếng Anh.)
Lời giải chi tiết:
+ Why do you learn English? - Because I want to visit English speaking countries.
(Tại sao bạn học tiếng Anh? - Bởi vì mình muốn đi du lịch đến các quốc gia nói tiếng Anh.)
+ How do you practise reading English? - I read English comic books.
(Bạn luyện tập kĩ năng đọc tiếng Anh như thế nào? - Mình đọc truyện tranh bằng tiếng Anh.)
+ How do you practise listening English? - I listen to English songs.
(Bạn luyện tập kĩ năng nghe tiếng Anh như thế nào? - Mình nghe các ca khúc tiếng Anh.)
+ How do you practise speaking English? - I speak English with my foreign friends.
(Bạn luyện tập kĩ năng nói tiếng Anh như thế nào? - Mình nói chuyện bằng tiếng Anh với bạn bè nước ngoài của mình.)
+ How do you practise writing English? - I write letters or emails to my American friends.
(Bạn luyện tập kĩ năng viết tiếng Anh như thế nào? - Mình viết thư tay hoặc thư điện tử cho các bạn người Mỹ của mình.)
Câu 4
4. Listen and number.
(Nghe và điền số.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. Tony: You speak English very well!
Hoa: Thank you, Tony.
Tony: How do you practise speaking?
Hoa: I speak English with my foreign friends every day.
2. Tony: How do you learn English vocabulary?
Nam: I write new words and read them aloud.
Tony: Why do you learn English?
Nam: Because I want to sing English songs.
3. Tony: How do you practise listening?
Mai: By watching English cartoons on TV.
Tony: Do you understand this cartoon?
Mai: Yes, I do.
Tony: That's great! Well done.
Mai: Thank you.
4. Tony: How do you practise reading?
Quan: I often read English comic books.
Tony: Why do you learn English?
Quan: Because I want to read English comic books.
Tạm dịch:
1. Tony: Bạn nói tiếng Anh rất tốt!
Hoa: Cảm ơn bạn, Tony!
Tony: Bạn luyện tập kĩ năng nói Tiếng Anh như thế nào?
Hoa: Mình nói tiếng Anh với các bạn bè nước ngoài hàng ngày.
2. Tony: Bạn học từ vựng tiếng Anh như thế nào?
Nam: Mình viết những từ mới và đọc to chúng.
Tony: Tại sao bạn học tiếng Anh?
Nam: Bởi vì mình muốn hát các ca khúc tiếng Anh.
3. Tony: Bạn luyện tập kĩ năng nói Tiếng Anh như thế nào?
Mai: Bằng việc xem hoạt hình tiếng Anh.
Tony: Bạn có hiểu phim hoạt hình này không?
Mai: Có.
Tony: Tuyệt quá! Giỏi quá.
Mai: Cám ơn bạn.
4. Tony: Bạn luyện tập kĩ năng đọc như thế nào?
Quân: Mình thường đọc truyện tranh tiếng Anh.
Tony: Tại sao bạn học tiếng Anh?
Quân: Bởi vì mình muốn đọc truyện tranh tiếng Anh.
Lời giải chi tiết:
a. 2 | b. 4 | c. 1 | d. 3 |
Câu 5
5. Write about you.
(Viết về em.)
1. How do you practise speaking English?
(Bạn luyện nói tiếng Anh thế nào?)
2. How do you practise reading English?
(Bạn luyện đọc tiếng Anh thế nào?)
3. How do you practise writing English?
(Bạn luyện viết tiếng Anh thế nào?)
4. How do you learn English vocabulary?
(Bạn học từ vựng tiếng Anh thế nào?)
5. Why do you learn English?
(Tại sao bạn học tiếng Anh?)
Lời giải chi tiết:
1. I speak to my friends every day.
(Tôi nói với bạn bè mỗi ngày.)
2. I read English comic books.
(Tôi đọc nhiều truyện trong tiếng Anh.)
3. I write emails to my foreign friends.
(Tôi viết nhiều thư điện từ cho bạn bè nước ngoài.)
4. I write new words on notebooks and read them aloud.
(Tôi viết nhiều từ mới vào tập và đọc to chúng.)
5. I want to sing English songs.
(Tôi muốn hát nhiều bài hát tiếng Anh.)
Câu 6
6. Let's play.
(Chúng ta cùng chơi.)
How do I learn English? (Charades)
(Tôi học tiếng Anh thế nào?) (Đố chữ)
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Chương 4. Số đo thời gian. Toán chuyển động đều
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 5
Tuần 5: Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ dài - Bảng đơn vị đo khối lượng - Bảng đơn vị đo diện tích
ĐỀ THI, ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
Bài tập phát triển năng lực Tiếng Việt - Tập 2