Bài 1
Vocabulary
1. Find one odd word / phrase in each question.
(Tìm một từ/ cụm từ không cùng lọa trong mỗi câu hỏi.)
1. A. volleyball 2. A. playground 3. A. running 4. A. sports shoes 5. A. sporty | B. badminton B. ball B. cycling B. winter sports B. intelligent | C. bicycle C. racket C. driving C. goggles C. fit |
Lời giải chi tiết:
1. C | 2. A | 3. C | 4. B | 5. B |
1. C
A. bóng chuyền
B. cầu lông
C. xe đạp
2. A
A. sân chơi
B. bóng
C. vợt
3. C
A. chạy
B. đi xe đạp
C. lái xe
4. B
A. giày thể thao
B. thể thao mùa đông
C. kính bơi
5. B
A. dáng vẻ thể thao
B. thông minh
C. vừa vặn/ cân đối
Bài 2
2. Put the correct form of the verbs play, do or go in the blanks.
(Chia dạng đúng của động từ play, do hoặc go vào chỗ trống.)
1. Duong can __________ karate.
2. Duy isn't reading now. He__________table tennis with his friend.
3. Michael __________swimming nearly every day.
4. Phong didn't play football yesterday. He __________fishing.
5. Khang __________volleyball last Saturday.
6. The girls __________ aerobics in the playground now.
Phương pháp giải:
- Thì hiện tại đơn: S + V/ Vs/es. Dấu hiệu nhận biết: every day.
- Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are V-ing. Dấu hiệu nhận biết: now.
- Thì quá khứ đơn: S + Ved/ V2. Dấu hiệu nhận biết: yesterday, last…
- can + V (nguyên thể): có thể
Lời giải chi tiết:
1. do | 2. is playing | 3. goes |
4. went | 5. played | 6. are doing |
1. Duong can do karate.
(Dương có thể đánh võ ka-ra-tê.)
2. Duy isn't reading now. He is playing table tennis with his friend.
(Hiện tại Duy không đọc. Anh ấy đang chơi bóng bàn với bạn của mình.)
3. Michael goes swimming nearly every day.
(Michael đi bơi gần như mỗi ngày.)
4. Phong didn't play football yesterday. He went fishing.
(Hôm qua Phong không chơi đá bóng. Anh ấy đã đi câu cá.)
5. Khang played volleyball last Saturday.
(Khang chơi bóng chuyền vào thứ Bảy tuần trước.)
6. The girls are doing aerobics in the playground now.
(Các cô gái đang tập thể dục nhịp điệu trong sân chơi bây giờ.)
Bài 3
Grammar
3. Put the verbs in brackets in the correct form.
(Đặt động từ trong ngoặc ở dạng đúng.)
1. The first Olympic Games (take) _______ place in Greece in 776 BC.
2. People (start) _______ to use computers about 50 years ago.
3. My brother (not like) _______to play games when he was small.
4. - What _______ you (do) _______ last weekend?
- I (cycle)_______ round the lake with my friends. Then I (watch) _______ TV in the afternoon.
Phương pháp giải:
Thì quá khứ đơn:
- Dạng khẳng định: S + Ved/ V2
- Dạng phủ định: S + didn’t V (nguyên thể)
- Dạng nghi vấn: Did + S + V (nguyên thể)?
Lời giải chi tiết:
1. took | 2. started | 3. didn't like | 4. did you do/cycled/ watched |
1. The first Olympic Games took place in Greece in 776 BC.
(Olympic Games đầu tiên diễn ra ở Hy Lạp vào năm 776 trước Công nguyên.)
2. People started to use computers about 50 years ago.
(Mọi người bắt đầu sử dụng máy tính khoảng 50 năm trước.)
3. My brother didn't like to play games when he was small.
(Anh trai tôi không thích chơi trò chơi khi anh ấy còn nhỏ.)
4. - What did you do last weekend?
(Bạn đã làm gì vào cuối tuần trước?)
- I cycled round the lake with my friends. Then I watched TV in the afternoon.
(Tôi đạp xe quanh hồ cùng bạn bè. Sau đó, tôi xem TV vào buổi chiều.)
Bài 4
4. What do you say in these situations?
(Em nói gì trong những tình huống này?)
1. Your friends are making a lot of noise.
(Bạn bè của em đang gây ồn ào.)
=> Please, stop ______________.
2. The boy is watching TV for too long.
(Cậu bé đang xem TV quá lâu.)
=>______________ to play with your friends.
3. Some children are feeding the animals at the zoo, but it is not allowed.
(Một số trẻ em đang cho các con vật ở sở thú ăn, nhưng điều đó không được phép.)
=>______________the animals.
4. The teacher wants the boys to stand in line.
(Giáo viên muốn các nam sinh đứng vào hàng.)
=>______________.
5. Your mother tells you not to touch the dog.
(Mẹ của em bảo em không được chạm vào con chó.)
=>______________.
Phương pháp giải:
Câu mệnh lệnh:
- Dạng khẳng định: V (nguyên thể)!
- Dạng phủ định: Don’t + V (nguyên thể)!
Lời giải chi tiết:
1. Please stop making noise.
(Làm ơn đừng gây ồn ào.)
2. Go out to play with your friends.
(Ra ngoài chơi với các bạn đi con.)
3. Don't feed the animals.
(Làm ơn đừng cho động vật ăn.)
4. Stand in line, boys!
(Các em đứng vào hàng nhé.)
5. Don’t touch the dog.
(Con không nên chạm vào con chó.)
Bài 5
5. Fill each blank with ONE word to complete the passage.
(Điền vào mỗi chỗ trống với MỘT từ để hoàn thành đoạn văn.)
Sports and games are very importart in our lives. We all can (1) ________ a sport, or a game, or watch sports events on TV or at the stadium. When you listen to the radio every day, you can always (2)________ sports news. When you open a newspaper, you will always find an article about your (3)________kind of game. Television Programmes about (4)________ are also very popular, and you can watch something interesting every day. Stories about (5)________sports stars are often very interesting.
Lời giải chi tiết:
1. play | 2. hear | 3. favourite | 4. sports | 5. famous |
Sports and games are very importart in our lives. We all can playa sport, or a game, or watch sports events on TV or at the stadium. When you listen to the radio every day, you can always hearsports news. When you open a newspaper, you will always find an article about your favouritekind of game. Television Programmes about sportsare also very popular, and you can watch something interesting every day. Stories about famoussports stars are often very interesting.
Tạm dịch:
Thể thao và trò chơi rất quan trọng trong cuộc sống của chúng ta. Tất cả chúng ta có thể chơi một môn thể thao, hoặc một trò chơi, hoặc xem các sự kiện thể thao trên TV hoặc tại sân vận động. Khi bạn nghe đài hàng ngày, bạn luôn có thể nghe được tin tức thể thao. Khi bạn mở một tờ báo, bạn sẽ luôn tìm thấy một bài báo về trò chơi mà bạn yêu thích. Các chương trình truyền hình về thể thao cũng rất phổ biến và bạn có thể xem nội dung nào đó thú vị mỗi ngày. Những câu chuyện về các ngôi sao thể thao nổi tiếng thường rất thú vị.
BÀI 6: TỰ NHẬN THỨC BẢN THÂN
Chủ đề 4. Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số
Đề kiểm tra học kì 1
Chủ đề 9. Hiểu bản thân - chọn đúng nghề
Unit 2. Days
Ôn tập hè Tiếng Anh lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart World
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Friends Plus
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on!
SBT Global Success Lớp 6
SBT English Discovery Lớp 6
SBT Friends Plus Lớp 6
SBT iLearn Smart World Lớp 6
SBT Right on! Lớp 6
Tiếng Anh - Explore English Lớp 6
Tiếng Anh - Friends plus Lớp 6
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 6
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 6
Tiếng Anh - Right on Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!