Bài 1
Vocabulary
1. The three Rs stands for Reduce- Reuse - Recycle. Draw a line from a symbol in column A to its matching word in column B and its meaning column C.
(Ba chữ R là viết tắt của Reduce- Reuse - Recycle. Vẽ một đường thẳng từ một ký hiệu trong cột A đến từ phù hợp của nó trong cột B và ý nghĩa của nó trong cột C.)
Lời giải chi tiết:
- Symbol 1 - Reuse - use something again
(Ký hiệu 1 - Tái sử dụng - sử dụng lại thứ gì đó)
- Symbol 2 - Reduce - use less of something
(Ký hiệu 2 - cắt giảm - sử dụng ít thứ hơn)
- Symbol 3 - Recycle - createnew products from used materials
(Ký hiệu 3 - Tái chế - tạo ra sản phẩm mới từ vật liệu đã qua sử dụng)
Bài 2
2. Write a word/phrase in the box under each picture.
(Viết một từ / cụm từ vào ô dưới mỗi bức tranh.)
rubbish plastic bottle glass noise plastic bag paper water clothes |
Lời giải chi tiết:
1. rubbish: rác
2. plastic bag: túi nhựa
3. glass: thủy tinh
4. plastic bottle: chai nhựa
5. noise: tiếng ồn
6. paper: giấy
7. water: nước
8. clothes: quần áo
Bài 3
3. Work in pairs. Put the words from 2 into groups. Some words can belong to more than one group.
(Làm việc theo cặp. Xếp các từ từ 2 thành nhóm. Một số từ có thể thuộc nhiều hơn một nhóm.)
Reduce | Reuse | Recycle |
|
|
|
Can you add more words to each group?
(Em có thể thêm từ vào mỗi nhóm không?)
Lời giải chi tiết:
Reduce (Giảm) | Reuse (Tái sử dụng) | Recycle (Tái chế) |
- plastic bottle (chai nhựa) - plastic bag (túi nhựa) - clothes (quần áo) - paper (giấy) - glass (thủy tinh) - water (nước) - rubbish (rác) - noise (tiếng ồn) | - glass (thủy tinh) - clothes (quần áo) - water (nước) - paper (giấy) - plastic bottle (chai nhựa) - plastic bag (túi nhựa) | - clothes (quần áo) - glass (thủy tinh) - paper (giấy) - plastic bottle (chai nhựa)
|
Bài 4
Pronunciation
Rhythm in sentences (Nhịp điệu trong câu)
4. Listen to these sentences, then repeat. Pay attention to the bold syllables.
(Nghe những câu này, sau đó lặp lại. Chú ý đến các âm tiết in đậm.)
1. If you cycle, it'll help the Earth.
(Nếu bạn đạp xe, nó sẽ giúp ích cho Trái Đất.)
2. Water is good for your body.
(Nước rất tốt cho cơ thể của bạn.)
3. The students are planting trees in the garden.
(Các học sinh đang trồng cây trong vườn.)
4. Is it better to use paper bags?
(Sử dụng túi giấy có tốt hơn không?)
5. We are happy to walk to school.
(Chúng tôi rất vui khi đi bộ đến trường.)
Bài 5
5. Listen to the conversation. Pay attention to the bold syllables. Then practise the conversation with a classmate.
(Nghe đoạn hội thoại. Chú ý đến các âm tiết in đậm.Sau đó, thực hành cuộc trò chuyện với một người bạn cùng lớp.)
Vy: What are you doing?
(Bạn đang làm gì đó?)
Mi: I'm writing an article about going green.
(Mình đang viết một bài báo về việc sống xanh.)
Vy: Great! I'm writing a poem about the 3Rs.
(Tuyệt vời! Mình đang viết một bài thơ về 3Rs.)
Mi: Let me read it.
(Cho mình đọc nó nhé.)
Vy: I'm still writing. Wait for a minute.
(Mình vẫn đang viết. Đợi một chút nhé.)
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
Unit 3. Every day
SOẠN VĂN 6 TẬP 1 - CÁNH DIỀU SIÊU NGẮN
Bài 6: Điểm tựa tinh thần
Đề kiểm tra học kì 2
Unit 3: Every day
Ôn tập hè Tiếng Anh lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart World
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Friends Plus
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on!
SBT Global Success Lớp 6
SBT English Discovery Lớp 6
SBT Friends Plus Lớp 6
SBT iLearn Smart World Lớp 6
SBT Right on! Lớp 6
Tiếng Anh - Explore English Lớp 6
Tiếng Anh - Friends plus Lớp 6
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 6
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 6
Tiếng Anh - Right on Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!