Bài 1
Task 1. Discribe what you see in each picture. Do you know what places they are?
(Miêu tả cái bạn nhìn thấy trong bức tranh. Bạn có biết đó là nơi nào không?)
Listen and check your answers.
(Nghe và kiểm tra câu trả lời của bạn.)
Lời giải chi tiết:
A: Ha Noi Botanical Garden (Vườn Bách Thảo Hà Nội)
B. BatTrang pottery village (Làng gốm Bát Tràng)
C: Viet Nam National Museum of History (Bảo tàng lịch sử Quốc gia Việt Nam)
Bài 2
Task 2. Listen to what these students say and decide if the statements are true (T) of false (F)
(Nghe những học sinh này nói và xem những câu sau đúng (T) hay sai (F).)
1. Tra is interested in history.
2. Nam likes making things with his hands.
3. Nam's family owns a workshop in Bat Trang.
4. The trees in the garden only come from provinces of Viet Nam.
5. Hoa loves nature and quietness.
Lời giải chi tiết:
1. T
(Trà hứng thú với lịch sử.)
2. T
(Nam thích làm mọi thứ bằng tay.)
3. F (Nam's family owns => His friend's relative own).
(Gia đình của Nam sở hữu một xưởng sản xuất tại Bát Tràng.)
4. F (only come from provinces of Viet Nam => come from both provinces of Viet Nam and other countries).
(Cây trong vườn chỉ đến từ các tỉnh của Việt Nam.)
5. T
(Hoa thích thiên nhiên và yên tĩnh.)
Bài 3
Task 3. Listen again and complete the table. Use no more than three words for each blank.
(Nghe lại và hoàn thành bảng. Sử dùng không nhiều hơn 3 từ cho mỗi chỗ trống.)
Student | Place of interest | Activities |
Tra | Viet Nam National Museum of History | - Seeing various (1)_____________ - Looking around and (2)________ |
Nam | Bat Trang pottery village | Learning to (3)_________ and (4)__________ |
Hoa | Ha Noi Botanical Garden | - Climbing up (5)_____________ - Reading (6)________________ - Feeding (7)________________ - (8)__________ people |
Phương pháp giải:
Audio scripts:
Tra: I love history, so my place of interest is Viet Nam National Museum of History. There's an extensive collection of artefacts tracing Viet Nam's history. They're arranged chronologically from primitive life to modern times. It's also near Hoan Kiem Lake and the Old Quater, so you can spend time looking around and exploring Vietnamese culture.
Nam: I'm fascinated by traditional handicraft. At weekends, I usually go to Bat Trang, a pottery village not far from Ha Noi centre. My friend's relatives live there and they own a workshop. Every time I go there, they teach me how to make things such as pots, vases, or bowls. I'm learning to paint on ceramics now.
Hoa: Ha Noi Botanical Garden is the place I like. There are lots of trees from different countries, a lake, and a small hill. I usually climb up the hill and read books at the top because there's a large lawn. After that, I go down and feed the pigeons. Sometimes I just sit on the bench, watching people dancing or playing sports. It's a nice place for those who love nature and quietness.
Tạm dịch:
Trà: Tôi yêu lịch sử, vì vậy địa điểm tôi quan tâm là Bảo tàng Lịch sử Quốc gia Việt Nam. Có một bộ sưu tập đầy đủ các đồ cổ ghi lại lịch sử của Việt Nam. Chúng được sắp xếp theo thứ tự thời gian từ cuộc sống sơ khai đến hiện đại. Nó cũng gần hồ Hoàn Kiếm và nhà máy rượu Phố Cổ, vì vậy bạn có thể dành thời gian để ngắm cảnh và khám phá văn hoá Việt Nam.
Nam: Tôi bị thu hút bởi nghề thủ công truyền thống. Vào cuối tuần, tôi thường đi đến Bát Tràng, một làng gốm không xa trung tâm Hà Nội. Bạn thân của bạn tôi ở đó và họ sở hữu một xưởng sản xuất. Mỗi khi tôi đến đó, họ dạy tôi làm thế nào để làm những thứ như chậu, lọ, hoặc bát. Tôi đang học vẽ trên đồ gốm bây giờ.
Hoa: Vườn bách thú Hà Nội là nơi tôi thích. Có rất nhiều cây cối từ các quốc gia khác nhau, một hồ nước và một ngọn đồi nhỏ. Tôi thường leo lên ngọn đồi và đọc sách ở trên đó vì có một bãi cỏ lớn. Sau đó tôi đi xuống và cho chim bồ câu ăn. Đôi khi tôi chỉ ngồi trên băng ghế , xem mọi người khiêu vũ hay chơi thể thao. Đó là một nơi tuyệt vời cho những ai yêu thiên nhiên và tĩnh lặng.
Lời giải chi tiết:
Student | Place of interest | Activities |
Tra | Viet Nam National Museum of History (Bảo tàng Lịch sử Quốc gia Việt Nam) | - Seeing various (1) artefacts (Xem nhiều đồ cổ đa dạng.) - Looking around and (2) exploring Vietnamese culture (Đi xung quanh và khám phá văn hóa của người Việt Nam.) |
Nam | Bat Trang pottery village (Làng gốm Bát Tràng) | Learning to (3) make things and (4) paint on ceramics (Học làm nhiều thứ và vẽ trên gốm) |
Hoa | Ha Noi Botanical Garden (Vườn bách thảo Hà Nội) | - Climbing up (5) the hill (Leo lên đồi) - Reading (6) books (Đọc sách) - Feeding (7) pigeons (Cho chim bồ câu ăn) - (8) Watching people (Ngắm mọi người) |
Bài 4
Task 4. If a visitor has a day to spend in your hometown/city, where will you advise him/her to go? What can they do there? Work in pairs, discuss and take notes of your ideas.
(Nếu khách du lịch có một ngày để thăm quan quê bạn, bạn sẽ dẫn họ thăm nơi nào? Họ có thể làm những gì ở đó? Làm việc theo cặp, tranh luận và viết lại những ý tưởng của bạn.)
Places | Activities |
Place 1:________________ |
|
Place 2:________________ |
|
Place 3:________________ |
|
Lời giải chi tiết:
Places | Activities |
Place 1: Hoan Kiem Lake (Địa điểm 1: Hồ Hoàn Kiếm) | - walk around (đi dạo) - practice English with foreigners (thực hành nói tiếng Anh với người nước ngoài) - eat Trang Tien ice - cream (ăn kem Tràng Tiền) |
Place 2: Temple of Literatue (Địa điểm 2: Quốc Tử Giám) | - visit and go sightseeing (tham quan và ngắm cảnh) - introduce the history of this place (giới thiệu lịch sử nơi này) - ask for calligraphy (xin chữ thư pháp) |
Place 3: Ho Chi Minh Mausoleum (Địa điểm 3: Lăng chủ tịch Hồ Chí Minh) | - visit and go sightseeing (tham quan và ngắm cảnh) - discuss about the Uncle Ho (thảo luận về Bác Hồ) |
Bài 5
Task 5. Imagine that your Australian pen friend is coming to Viet Nam and will spend a day in your hometown/city. He/She has asked for your advice on the places of interest they should go to and the things they can do there. Write an email to give him/her some.
(Tưởng tượng bạn qua thư người Úc của bạn sắp tới Việt Nam và sẽ dành 1 ngày thăm quê bạn. Anh/cô ấy hỏi bạn xin lời khuyên nên thăm nơi nào và những thứ họ có thể làm được ở đó. Hãy viết email cho anh/cô ấy một vài lời khuyên.)
Lời giải chi tiết:
Dear Mira,
It's great to know that you're coming to Viet Nam. What a pity you can only spend one day in Ha Noi.
There are so many interesting places in the city, but I think within one day you should be able to visit three places. The first place I suggest is the Viet Nam National Museum of History. You like history, so it's a must-see place. There's an extensive collection of artefacts tracing Viet Nam's history. They're arranged chronologically from primitive life to modern times. The second place is Hoan Kiem Lake. It's one of the symbols of Ha Noi. There you can enjoy the beautiful scenery and visit Ngoc Son Temple. You can also have a look at the Old Quarter. Wander around the old streets and some ancient houses to explore Vietnamese culture.
Conveniently, these places are close to one another, so we can walk around easily.
Tell me when you're coming, so I can show you around these places.
Look forward to seeing you soon!
Best wishes,
Thuc Anh
Tạm dịch:
Mira thân mến,
Thật tuyệt vời khi biết rằng bạn đang đến Việt Nam. Có một chút tiếc khi bạn chỉ có một ngày ở Hà Nội.
Có rất nhiều nơi thú vị trong thành phố, nhưng tôi nghĩ trong một ngày bạn sẽ có thể đến thăm ba địa điểm. Nơi đầu tiên tôi gợi ý là Bảo tàng Lịch sử Quốc gia Việt Nam. Bạn thích lịch sử, do đó, nó là một nơi nên đến thăm. Có một bộ sưu tập đầy đủ các đồ cổ ghi lại lịch sử của Việt Nam. Chúng được sắp xếp theo thứ tự thời gian từ cuộc sống sơ khai đến hiện đại. Địa điểm thứ hai là hồ Hoàn Kiếm. Đó là một trong những biểu tượng của Hà Nội. Ở đó bạn có thể ngắm cảnh đẹp và ngắm Đền Ngọc Sơn. Bạn cũng có thể xem Khu phố Cổ. Đi lang thang quanh phố cổ và một vài ngôi nhà nhà cổ xưa để khám phá văn hoá Việt Nam.
Rất thuận tiện, những nơi này gần nhau, vì vậy chúng ta có thể đi bộ một cách dễ dàng.
Hãy nói cho tôi biết khi nào bạn đến, để tôi có thể chỉ cho bạn những địa điểm này.
Mong được được gặp bạn sớm!
Thân gửi,
Thục Anh
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
Chương 1. Các loại hợp chất vô cơ
Đề thi vào 10 môn Toán Bình Thuận
Bài 5
Bài 20. Vùng đồng bằng sông Hồng
Unit 6: Viet Nam: then and now