1. Nội dung câu hỏi
about | apply | apologize | believe | congratulate | experiment | |
experiment | for | from | like | object | on | to |
1 If you want to visit the USA, you'll have to __________ for a visa.
2 I feel __________ an ice cream. We can get one at the corner shop.
3 Do you__________ in the existence of UFOs?
4 Can you please turn off the music? I'm trying to concentrate__________ my homework.
5 I must __________ Sam on passing his driving test.
6 I completely forgot __________ the invitation to Tom's party.
7 Do you think it's always unacceptable for scientists to __________ on animals?
8 We're having a barbecue at the weekend so we're hoping __________ some fine weather.
9 Jack should__________ to you for his rudeness.
10 I hope that your grandma recovers quickly __________ her operation.
11 A lot of people __________ to plans for a new airport near London.
12 I've subscribed __________ lots of YouTube channels.
2. Phương pháp giải
*Nghĩa của các cụm động từ + giới từ
- apply for: ứng tuyển cho
- feel like: thấy thích
- believe in: tin vào
- concentrate on: tập trung vào
- congratulate sb on: chúc mừng ai
- forget about: quên về
- experiment on: thử nghiệm trên
- hope for: hy vọng cho
- apologise to sb: xin lỗi ai
- recovers from: phục hồi khỏi
- object to: chống đối
- subscribe to: đăng kí
3. Lời giải chi tiết
1 If you want to visit the USA, you'll have to apply for a visa.
(Nếu bạn muốn đến thăm Hoa Kỳ, bạn sẽ phải xin thị thực.)
2 I feel like an ice cream. We can get one at the corner shop.
(Tôi cảm thấy thích một que kem. Chúng ta có thể lấy một cái ở cửa hàng góc phố.)
3 Do you believe in the existence of UFOs?
(Bạn có tin vào sự tồn tại của UFO không?)
4 Can you please turn off the music? I'm trying to concentrate on my homework.
(Bạn vui lòng tắt nhạc được không? Tôi đang cố gắng tập trung vào bài tập về nhà của mình.)
5 I must congratulate Sam on passing his driving test.
(Tôi phải chúc mừng Sam đã vượt qua bài kiểm tra lái xe của anh ấy.)
6 I completely forgot about the invitation to Tom's party.
(Tôi hoàn toàn quên mất lời mời dự tiệc của Tom.)
7 Do you think it's always unacceptable for scientists to experiment on animals?
(Bạn có nghĩ rằng việc các nhà khoa học thử nghiệm trên động vật luôn là điều không thể chấp nhận được không?)
8 We're having a barbecue at the weekend so we're hoping for some fine weather.
(Chúng tôi sẽ tổ chức tiệc nướng vào cuối tuần nên chúng tôi hy vọng thời tiết tốt.)
9 Jack should apologise to you for his rudeness.
(Jack nên xin lỗi bạn vì sự thô lỗ của mình.)
10 I hope that your grandma recovers quickly from her operation.
(Tôi hy vọng rằng bà của bạn sẽ hồi phục nhanh chóng sau ca phẫu thuật của mình.)
11 A lot of people object to plans for a new airport near London.
(Rất nhiều người phản đối kế hoạch xây dựng một sân bay mới gần London.)
12 I've subscribed to lots of YouTube channels.
(Tôi đã đăng ký rất nhiều kênh YouTube.)
Chủ đề 6. Lịch sử bảo vệ chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam ở biển Đông
Chương 3. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
Unit 5: Challenges
Chương IV. Dòng điện. Mạch điện
Chương 2. Chủ nghĩa xã hội từ năm 1917 đến nay
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11