Task 1 - Cross out the one verb which cannot be used to complete each sentence grammatically. The sentences may have different meanings with each correct verb - SHS Friends Global 11 page 110

1. Nội dung câu hỏi

1 Today is not the best time to fail / set / make / complete the test.

2 Our class took part in / held / organised / opened a history competition.

3 I hate informing / receiving / delivering / passing on messages that are upsetting.

4 John got into / overheard / joined in / took up an interesting conversation about robots in the canteen.

5 I’m sure some of us might guess / speculate / offer / expect some kind of an answer.

6 The team gained / deserved / claimed / were awarded a prize for their entry.

7 We regularly log onto / update / set up / post promotional websites for marketing.

8 Do you think we’ll ever be able to crack / decipher / smash / unlock the secret codes?

 

2. Phương pháp giải

*Nghĩa của các động từ

fail / set / make / complete: thất bại / thiết lập / thực hiện / hoàn thành

took part in / held / organised / opened: tham gia / tổ chức / tổ chức / khai mạc

informing / receiving / delivering / passing on: thông báo / nhận / giao / chuyển giao

got into / overheard / joined in / took up: tham gia / nghe lỏm / tham gia / bắt đầu một cái gì đó

guess / speculate / offer / expect: phỏng đoán / suy đoán / cung cấp / mong đợi

gained / deserved / claimed / were awarded: đạt được / xứng đáng / tuyên bố / đã được trao

log onto / update / set up / post: đăng nhập / cập nhật / thiết lập / đăng bài

crack / decipher / smash / unlock: bẻ khóa / giải mã / đập vỡ /mở khóa

 

3. Lời giải chi tiết

1 Today is not the best time to fail / set / make / complete the test.

(Hôm nay không phải là thời điểm tốt nhất để thất bại / thiết lập / thực hiện / hoàn thành bài kiểm tra.)

2 Our class took part in / held / organised / opened a history competition.

(Lớp chúng tôi đã tham gia / tổ chức / tổ chức một cuộc thi lịch sử.)

3 I hate informing / receiving / delivering / passing on messages that are upsetting.

(Tôi ghét thông báo / nhận / gửi / chuyển những tin nhắn gây khó chịu.)

4 John got into / overheard / joined in / took up an interesting conversation about robots in the canteen.

(John tình cờ / nghe được / tham gia vào một cuộc trò chuyện thú vị về người máy trong căng tin.)

5 I’m sure some of us might guess / speculate / offer / expect some kind of an answer.

(Tôi chắc rằng một số người trong chúng ta có thể đoán / suy đoán / đưa ra / mong đợi một câu trả lời nào đó.)

6 The team gained / deserved / claimed / were awarded a prize for their entry.

(Nhóm đã đạt được / xứng đáng / tuyên bố / đã được trao giải thưởng cho bài dự thi của họ.)

7 We regularly log onto / update / set up / post promotional websites for marketing.

(Chúng tôi thường xuyên đăng nhập / cập nhật / thiết lập / đăng các trang web quảng cáo để tiếp thị.)

8 Do you think we’ll ever be able to crack / decipher / smash / unlock the secret codes?

(Bạn có nghĩ rằng chúng ta sẽ có thể phá vỡ / giải mã / mở khóa các mã bí mật không?)

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?

Chương bài liên quan

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved