1. Nội dung câu hỏi
1 Today is not the best time to fail / set / make / complete the test.
2 Our class took part in / held / organised / opened a history competition.
3 I hate informing / receiving / delivering / passing on messages that are upsetting.
4 John got into / overheard / joined in / took up an interesting conversation about robots in the canteen.
5 I’m sure some of us might guess / speculate / offer / expect some kind of an answer.
6 The team gained / deserved / claimed / were awarded a prize for their entry.
7 We regularly log onto / update / set up / post promotional websites for marketing.
8 Do you think we’ll ever be able to crack / decipher / smash / unlock the secret codes?
2. Phương pháp giải
*Nghĩa của các động từ
fail / set / make / complete: thất bại / thiết lập / thực hiện / hoàn thành
took part in / held / organised / opened: tham gia / tổ chức / tổ chức / khai mạc
informing / receiving / delivering / passing on: thông báo / nhận / giao / chuyển giao
got into / overheard / joined in / took up: tham gia / nghe lỏm / tham gia / bắt đầu một cái gì đó
guess / speculate / offer / expect: phỏng đoán / suy đoán / cung cấp / mong đợi
gained / deserved / claimed / were awarded: đạt được / xứng đáng / tuyên bố / đã được trao
log onto / update / set up / post: đăng nhập / cập nhật / thiết lập / đăng bài
crack / decipher / smash / unlock: bẻ khóa / giải mã / đập vỡ /mở khóa
3. Lời giải chi tiết
1 Today is not the best time to fail / set / make / complete the test.
(Hôm nay không phải là thời điểm tốt nhất để thất bại / thiết lập / thực hiện / hoàn thành bài kiểm tra.)
2 Our class took part in / held / organised / opened a history competition.
(Lớp chúng tôi đã tham gia / tổ chức / tổ chức một cuộc thi lịch sử.)
3 I hate informing / receiving / delivering / passing on messages that are upsetting.
(Tôi ghét thông báo / nhận / gửi / chuyển những tin nhắn gây khó chịu.)
4 John got into / overheard / joined in / took up an interesting conversation about robots in the canteen.
(John tình cờ / nghe được / tham gia vào một cuộc trò chuyện thú vị về người máy trong căng tin.)
5 I’m sure some of us might guess / speculate / offer / expect some kind of an answer.
(Tôi chắc rằng một số người trong chúng ta có thể đoán / suy đoán / đưa ra / mong đợi một câu trả lời nào đó.)
6 The team gained / deserved / claimed / were awarded a prize for their entry.
(Nhóm đã đạt được / xứng đáng / tuyên bố / đã được trao giải thưởng cho bài dự thi của họ.)
7 We regularly log onto / update / set up / post promotional websites for marketing.
(Chúng tôi thường xuyên đăng nhập / cập nhật / thiết lập / đăng các trang web quảng cáo để tiếp thị.)
8 Do you think we’ll ever be able to crack / decipher / smash / unlock the secret codes?
(Bạn có nghĩ rằng chúng ta sẽ có thể phá vỡ / giải mã / mở khóa các mã bí mật không?)
CHƯƠNG I - ĐIỆN TÍCH ĐIỆN TRƯỜNG
Unit 9: Education in the Future
Phần một: Giáo dục kinh tế
PHẦN 3. LỊCH SỬ VIỆT NAM (1858 - 1918)
Chủ đề 6. Lịch sử bảo vệ chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam ở Biển Đông
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11