Task 3 - Read the Learn this! box. Then read the sentences and circle the correct meaning, a or b. Use a dictionary to help you - SHS Friends Global 11 page 108

1. Nội dung câu hỏi

LEARN THIS! Phrasal verbs

Many common phrasal verbs have meanings which you cannot guess or work out from the main verb. Instead, you need to learn them as separate vocabulary items.

 

1 She gave up halfway through the London Marathon.

a went faster

b stopped trying

2 The film turned into a comedy towards the end.

a stopped being a comedy

b became a comedy

3 We set off just as it was getting dark.

a started our journey

b finished our journey

4 The rocket blew up as it entered the Earth's atmosphere.

a exploded

b changed direction

5 A woman in the front row of the audience passed out.

a left the room

b became unconscious/asleep

6 At the age of 65, my grandfather took up ice skating.

a stopped doing it

b started doing it

 

2. Phương pháp giải

Đọc khung LEARN THIS! Sau đó đọc các câu và khoanh tròn ý đúng, a hoặc b. Sử dụng từ điển để giúp bạn.

Xem thêm tại: https://loigiaihay.com/tieng-anh-11-vocabulary-builder-unit-1-a144291.html#ixzz8HCzDMN00*Nghĩa của các từ gạch dưới

1. give up: từ bỏ

2. turn into: chuyển thành

3. set off: khởi hành

4. blow up: nổ

5. pass out: bất tỉnh

6. take up: bắt đầu

 

3. Lời giải chi tiết

1 She gave up halfway through the London Marathon.

(Cô ấy đã bỏ cuộc giữa chừng trong cuộc thi London Marathon.)

a went faster

(đã đi nhanh hơn)

b stopped trying

(ngừng cố gắng)

=> Chọn B

2 The film turned into a comedy towards the end.

(Bộ phim về cuối trở thành một bộ phim hài.)

a stopped being a comedy

(không còn là một bộ phim hài)

b became a comedy

(đã trở thành một bộ phim hài)

=> Chọn B

3 We set off just as it was getting dark.

(Chúng tôi lên đường khi trời sắp tối.)

a started our journey

(bắt đầu cuộc hành trình của chúng tôi)

b finished our journey

(kết thúc cuộc hành trình của chúng tôi)

=> Chọn A

4 The rocket blew up as it entered the Earth's atmosphere.


(Tên lửa nổ tung khi đi vào bầu khí quyển của Trái đất.)

a exploded

(phát nổ)

b changed direction

(đổi hướng)

=> Chọn A

5 A woman in the front row of the audience passed out.

(Một phụ nữ ở hàng ghế đầu của khán giả đã bất tỉnh.)

a left the room

(rời khỏi phòng)

b became unconscious/asleep

(trở nên bất tỉnh / ngủ)

=> Chọn B

6 At the age of 65, my grandfather took up ice skating.

(Ở tuổi 65, ông tôi bắt đầu trượt băng.)

a stopped doing it

(ngừng làm việc đó)

b started doing it

(bắt đầu làm nó.)

=> Chọn B

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi