1. Nội dung câu hỏi
effect | innovate | autonomy |
safe | convenient | credit |
1 Recent _____________ in means of transport have made our life much easier.
2 Thanks to the internet, weather and traffic conditions are communicated to users of transport, enhancing the _________ and improving on every city street.
3 City-dwellers now use an _______________ amount of electricity for lighting, heating and daily gadgets.
4 Artificial intelligence has made it possible to introduce lots of household devices which act ___________________
5 In the hustle and bustle of city life, people appreciate cost- ____________ and time-efficient activities.
2. Phương pháp giải
Sử dụng dạng đúng của các từ sau để hoàn thành các câu
3. Lời giải chi tiết
1. innovation
innovate (v) cải tiến => innovations (n) sự cải tiến
2. safety/convinence
safe (adj) an toàn => safety (n) sự an toàn
convinient (adj) thuận tiện => convenience (n) sự thuận tiện
3. credible
credit (n) tín dụng => credible (adj) khả thi, chấp nhận được
4. autonomously
autonomy (n) quyền tự trị => autonomously (adv) một cách tự động
5. effectively
effective (adj) hiệu quả => effectively (adv) một cách hiệu quả
Unit 16: The Wonders Of The World - Các kì quan của thế giới
CHƯƠNG II - DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
CHƯƠNG VII: HIĐROCABON THƠM. NGUỒN HIĐROCABON THIÊN NHIÊN
Đề thi giữa kì 1
SOẠN VĂN 11 TẬP 1
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11