1. Nội dung câu hỏi
bonus | overtime | paid holiday | paperwork | pay rise |
salary | shifts | sick pay | training course | workload |
1 When she changed jobs, she took a large cut in __________
2 If he meets his sales targets, he receives a £5,000 __________
3 Some weeks, she has to work three eight-hour __________ in two days.
4 As a teacher, she gets thirteen weeks'__________ a year, including six weeks in the summer.
5 He's been off work since the accident, but he'll receive __________ until he's well enough to go back.
6 He's been doing a lot of __________ recently to earn some extra money for his holiday.
7 I used to earn more than you, but I haven't had a __________ for three years.
8 The company is sending all its employees on a __________ to improve their customer service skills.
9 He enjoys the practical aspects of his job, but he hates sitting at his desk doing the __________
10 It's an interesting job, but he's finding it exhausting because of the huge__________
2. Phương pháp giải
*Nghĩa của từ vựng
- bonus: tiền thưởng
- overtime: tăng ca
- paid holiday: nghỉ có lương
- paperwork: công việc giấy tờ
- pay rise: tăng lương
- salary: lương
- shifts: ca làm việc
- sick pay: lương ốm
- training course: khóa huấn luyện
- workload: khối lượng công việc
3. Lời giải chi tiết
1 When she changed jobs, she took a large cut in salary.
(Khi cô ấy thay đổi công việc, cô ấy đã bị cắt giảm một khoản tiền lương lớn.)
2 If he meets his sales targets, he receives a £5,000 bonus.
(Nếu đạt được mục tiêu bán hàng, anh ấy sẽ nhận được tiền thưởng £5.000.)
3 Some weeks, she has to work three eight-hour shifts in two days.
(Có những tuần, cô ấy phải làm ba ca tám tiếng trong hai ngày.)
4 As a teacher, she gets thirteen weeks' paid holiday a year, including six weeks in the summer.
(Là một giáo viên, cô ấy được nghỉ mười ba tuần có lương mỗi năm, bao gồm sáu tuần vào mùa hè.)
5 He's been off work since the accident, but he'll receive sick pay until he's well enough to go back.
(Anh ấy đã nghỉ làm kể từ sau vụ tai nạn, nhưng anh ấy sẽ nhận được tiền trợ cấp ốm đau cho đến khi anh ấy đủ khỏe để quay lại.)
6 He's been doing a lot of overtime recently to earn some extra money for his holiday.
(Gần đây anh ấy đã làm thêm giờ rất nhiều để kiếm thêm tiền cho kỳ nghỉ của mình.)
7 I used to earn more than you, but I haven't had a pay rise for three years.
(Tôi đã từng kiếm được nhiều tiền hơn bạn, nhưng tôi đã không được tăng lương trong ba năm.)
8 The company is sending all its employees on a training course to improve their customer service skills.
(Công ty đang gửi tất cả nhân viên của mình tham gia một khóa đào tạo để cải thiện kỹ năng dịch vụ khách hàng của họ.)
9 He enjoys the practical aspects of his job, but he hates sitting at his desk doing the paperwork.
(Anh ấy thích những khía cạnh thực tế trong công việc của mình, nhưng anh ấy ghét ngồi ở bàn làm việc để làm công việc giấy tờ.)
10 It's an interesting job, but he's finding it exhausting because of the huge workload.
(Đó là một công việc thú vị, nhưng anh ấy cảm thấy mệt mỏi vì khối lượng công việc quá lớn.)
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Toán lớp 11
Unit 7: Education options for school-leavers
Chủ đề 2. Vật liệu cơ khí
Chương 5. Dẫn xuất halogen - alcohol - phenol
Chủ đề 5. Giới thiệu chung về cơ khí động lực
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11