1. Nội dung câu hỏi
Hair styles | |||
a bob | a fringe | highlights | a parting |
a ponytail | dreadlocks | plaits | spiky hair |
bald | balding | receding | |
Facial hair | |||
a beard | a goatee | a moustache | sideburns |
stubble | clean-shaven | ||
Skin | |||
dark skin | light skin | freckles | rosy cheeks |
wrinkles | a scar | a tatoo | spots |
2. Phương pháp giải
Mô tả những người trong ảnh A-C bằng cách sử dụng càng nhiều từ và cụm từ bên trên
3. Lời giải chi tiết
- The man in picture A has a black beard and a big tattoo on his arm, which makes him very manly and gentle.
(Người đàn ông trong hình A có bộ râu đen và một hình xăm lớn trên cánh tay, điều này khiến anh ta rất nam tính và lịch lãm.)
- In picture B, the girl has light skin and beautiful, long plaits. She also has a natural parting in her hair and freckles on her face.
(Trong bức tranh B, cô gái có nước da sáng và mái tóc tết dài đẹp. Cô ấy cũng để tóc rẽ ngôi tự nhiên và có tàn nhang trên mặt.)
- The girl in picture C has a ponytail with fringe. She also has dark skin.
(Người phụ nữ trong hình C buộc tóc đuôi ngựa với phần mái ngố. Cô ấy cũng có làn da ngăm đen.)
Review Unit 3
Bài 11: Tiết 3: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) - Tập bản đồ Địa lí 11
Chuyên đề 1. Một số vấn đề về khu vực Đông Nam Á
CHƯƠNG V: HIĐROCABON NO
Chương I. Dao động
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11