1. Nội dung câu hỏi
1. Alice/prefer/hang out/friends/weekends
2. We/not like/play/shuttlecock.
3. you/prefer/chat online/or/play board games/friends?
4. l/hate/sew/because/it/boring.
5. they/not like/they/prefer/play table tennis/rock climb
2. Phương pháp giải
Viết câu sử dụng danh động từ và các gợi ý.
3. Lời giải chi tiết
1. Alice prefers hanging out with friends on the weekends.
(Alice thích đi chơi với bạn bè vào cuối tuần.)
2. We don't like playing shuttlecock.
(Chúng tôi không thích chơi đá cầu.)
3. Do you prefer chatting online or playing board games with friends?
(Bạn thích tán gẫu trực tuyến hay chơi board game với bạn bè hơn?)
4. I hate sewing because it's boring.
(Tôi ghét may vá vì nó nhàm chán.)
5. They don't like rock climbing. They prefer playing table tennis.
(Họ không thích leo núi. Họ thích chơi bóng bàn hơn.)
Bài 14: Phòng, chống nhiễm HIV/AIDS
Unit 3. Protecting the environment
Bài 2: Tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc
Tải 20 đề kiểm tra 1 tiết - Học kì 1
Unit 7: Environmental protection
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8
Chatbot GPT