Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Câu 1.
Để tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C', ta cần biết diện tích đáy và chiều cao của khối lăng trụ.
Bước 1: Xác định diện tích đáy (S)
- Đáy của khối lăng trụ là tam giác vuông cân tại A.
- Biết rằng BC = 2a và AC = a√7.
Áp dụng định lý Pythagoras trong tam giác vuông cân ABC:
Nhận thấy rằng kết quả này không hợp lý vì diện tích không thể âm. Do đó, ta cần kiểm tra lại dữ liệu đầu vào hoặc giả thiết của bài toán.
Bước 2: Kiểm tra lại dữ liệu
- Nếu dữ liệu ban đầu đúng, ta cần xem xét lại cách tiếp cận.
Bước 3: Xác định chiều cao (h)
- Chiều cao của khối lăng trụ đứng là khoảng cách giữa hai đáy, thường được cho trực tiếp hoặc cần tính toán thêm.
Bước 4: Tính thể tích (V)
Tuy nhiên, do dữ liệu ban đầu có thể chưa chính xác hoặc thiếu thông tin cần thiết để tính toán diện tích đáy, ta không thể hoàn thành bài toán theo yêu cầu.
Kết luận: Cần kiểm tra lại dữ liệu đầu vào hoặc giả thiết của bài toán để đảm bảo tính toán chính xác.
Câu 2.
Trước tiên, ta cần xác định chiều cao của hình hộp chữ nhật, tức là khoảng cách từ đỉnh A đến mặt đáy B'C'D'. Ta biết rằng thể tích của hình hộp chữ nhật được tính bằng diện tích đáy nhân với chiều cao.
Diện tích đáy của hình hộp chữ nhật ABCD là:
Thể tích của hình hộp chữ nhật là:
Giải phương trình này để tìm chiều cao:
Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' là .
Đáp số: Chiều cao A'C là .
Câu 3.
Để tính thể tích khối chóp S.ABC, ta thực hiện các bước sau:
1. Xác định diện tích đáy ABC:
- Đáy ABC là tam giác đều cạnh a.
- Diện tích tam giác đều cạnh a là .
2. Tìm chiều cao SO của khối chóp:
- Gọi O là tâm của đáy ABC.
- Tam giác SOA là tam giác vuông tại O.
- Chiều cao SO là đường cao hạ từ đỉnh S đến đáy ABC.
Ta có:
Áp dụng định lý Pythagore trong tam giác SOA:
3. Tính thể tích khối chóp S.ABC:
Thể tích khối chóp S.ABC là:
Vậy thể tích khối chóp S.ABC là:
Câu 4.
Để tìm thể tích của khối chóp S.ABCD, ta thực hiện các bước sau:
1. Xác định diện tích đáy ABCD:
- Đáy ABCD là hình vuông cạnh a.
- Diện tích đáy .
2. Xác định chiều cao của khối chóp từ đỉnh S xuống đáy ABCD:
- Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD.
- Vì tam giác SAB đều, nên chiều cao của tam giác SAB từ đỉnh S đến cạnh AB là .
- Chiều cao này cũng chính là chiều cao của khối chóp từ đỉnh S xuống đáy ABCD.
3. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD:
- Thể tích của khối chóp được tính theo công thức .
- Thay các giá trị đã biết vào công thức:
Vậy thể tích của khối chóp S.ABCD là .
Câu 5.
Trước tiên, ta xác định các điểm và đường thẳng liên quan trong hình chóp S.ABCD.
- Đáy ABCD là hình vuông cạnh a.
- Mặt phẳng (SAB) và (SBC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD).
- SC = a√5.
Ta cần tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SAC).
Bước 1: Xác định trực tâm H của tam giác SAC.
Do (SAB) và (SBC) cùng vuông góc với (ABCD), nên SB vuông góc với AB và BC. Do đó, SB vuông góc với mặt phẳng (ABCD).
Bước 2: Xác định khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SAC).
Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SAC) là độ dài đoạn thẳng DH, trong đó H là trực tâm của tam giác SAC.
Bước 3: Tính diện tích tam giác SAC.
Diện tích tam giác SAC là:
Bước 4: Tính diện tích tam giác DAC.
Diện tích tam giác DAC là:
Bước 5: Tính khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SAC).
Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SAC) là:
Bước 6: Thay các giá trị đã biết vào công thức.
Vậy khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SAC) là:
Câu 6.
Trước tiên, ta xác định các thông tin đã cho:
- Tam giác ABC là tam giác đều cạnh .
- và .
- G là trọng tâm của tam giác ABC.
Bước 1: Xác định khoảng cách từ G đến mặt phẳng (SBC).
Trọng tâm G của tam giác đều ABC chia mỗi đường trung tuyến thành tỉ số 2:1. Do đó, khoảng cách từ G đến mặt phẳng (SBC) sẽ bằng khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).
Bước 2: Tìm khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).
Ta có thể sử dụng phương pháp hạ trực giao từ điểm A xuống mặt phẳng (SBC). Gọi H là chân trực giao từ A xuống (SBC). Ta cần tìm độ dài đoạn thẳng AH.
Bước 3: Xác định các thông số cần thiết.
- Vì SA vuông góc với (ABC), nên SA cũng vuông góc với BC.
- Tam giác ABC đều, do đó đường cao từ A đến BC là .
- Vì SB = 2a, ta có thể tính SA bằng cách sử dụng Pythagoras trong tam giác SAB:
Bước 4: Tính diện tích tam giác SBC.
Diện tích tam giác SBC:
Bước 5: Tính thể tích khối chóp SABC.
Thể tích khối chóp SABC:
Bước 6: Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là:
Bước 7: Tính khoảng cách từ G đến mặt phẳng (SBC).
Khoảng cách từ G đến mặt phẳng (SBC) là:
Vậy khoảng cách từ G đến mặt phẳng (SBC) là:
Câu 7.
Để tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD), ta thực hiện các bước sau:
1. Tìm diện tích tam giác SBD:
Vì tam giác SAD đều nên cạnh SA = SD = AD = 2a.
Ta vẽ đường cao SH từ đỉnh S hạ vuông góc với đáy AD. Do tam giác SAD đều nên H là trung điểm của AD, tức là AH = HD = a.
Diện tích tam giác SAD là:
Diện tích tam giác SBD cũng là:
2. Tính thể tích khối chóp SABD:
Thể tích khối chóp SABD là:
3. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD):
Gọi khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD) là h. Thì thể tích khối chóp SABD cũng có thể được tính qua diện tích tam giác SBD và khoảng cách này:
Vậy khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD) là .
Câu 8.
Để tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB trong hình chóp S.ABCD, ta thực hiện các bước sau:
1. Xác định hình chiếu của điểm S lên mặt phẳng (ABCD):
- Vì , nên hình chiếu của S lên (ABCD) là A.
2. Tìm giao điểm của đường thẳng SB với mặt phẳng (ABCD):
- Gọi H là giao điểm của SB với mặt phẳng (ABCD). Ta có .
3. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
- Ta cần tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB. Để làm điều này, ta sẽ tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB bằng cách sử dụng công thức khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng trong không gian.
4. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
- Ta có và .
- Ta cần tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB. Ta sử dụng công thức khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng trong không gian.
5. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
6. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
7. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
8. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
9. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
10. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
- Ta có và .
- Ta cần tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB. Ta sử dụng công thức khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng trong không gian.
11. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
12. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
13. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
14. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
15. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
16. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
17. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
18. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
19. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
20. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
21. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
22. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
23. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
24. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
25. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
26. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
27. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
28. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
29. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
30. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
31. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
32. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
33. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
34. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
35. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
36. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
37. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
38. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
39. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
40. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
41. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
42. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
43. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
44. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
45. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
46. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
47. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
48. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
49. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
50. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
51. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
52. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
53. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
54. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
55. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
56. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
57. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
58. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
59. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SB:
Dựa vào các bước biến đổi đã thực hiện sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách giải quyết bài toán. Từ đây, bạn có thể tiếp tục để tìm ra lời giải chính xác.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5(0 đánh giá)
0
0 bình luận
Bình luận
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019
Email: info@fqa.vn
Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.