Câu 1
Đặt tính rồi tính:
39 + 6 | 89 + 4 |
49 + 32 | 29 + 56 |
Phương pháp giải:
- Đặt tính: Viết các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính: Thực hiện phép cộng các số từ phải sang trái.
Giải chi tiết:
\(\dfrac{{ + \begin{array}{*{20}{r}}{39}\\6\end{array}}}{{\,\,\,45}}\) | \(\dfrac{{ + \begin{array}{*{20}{r}}{89}\\4\end{array}}}{{\,\,\,\;93}}\) |
\(\dfrac{{ + \begin{array}{*{20}{r}}{49}\\{32}\end{array}}}{{\,\,\,\,81}}\) | \(\dfrac{{ + \begin{array}{*{20}{r}}{29}\\{56}\end{array}}}{{\,\,\,\,85}}\) |
Câu 2
Nối các điểm để có hình vuông:
Phương pháp giải:
Nối các điểm đã cho bằng thước thẳng và bút chì để tạo thành các hình vuông.
Giải chi tiết:
Câu 3
Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là:
39 và 16 | 59 và 33 |
29 và 48 | 79 và 7 |
Phương pháp giải:
- Đặt tính: Viết các chữ số cùng hàng đặt thẳng cột với nhau.
- Tính: Thực hiện cộng các số lần lượt từ phải sang trái.
Giải chi tiết:
\(\dfrac{{ + \begin{array}{*{20}{r}}{39}\\{16}\end{array}}}{{\,\,\,\,\,55}}\) | \(\dfrac{{ + \begin{array}{*{20}{r}}{59}\\{33}\end{array}}}{{\,\,\,\,92}}\) |
\(\dfrac{{ + \begin{array}{*{20}{r}}{29}\\{48}\end{array}}}{{\,\,\,\;77}}\) | \(\dfrac{{ + \begin{array}{*{20}{r}}{79}\\7\end{array}}}{{\,\,\,\;86}}\) |
Câu 4
Giải bài toán: Một đàn gà có 29 con gà mái và 7 con gà trống. Hỏi đàn gà đó tất cả bao nhiêu con gà?
Phương pháp giải:
Muốn tìm đàn gà có tất cả bao nhiêu con gà thì ta lấy số gà mái cộng với số gà trống.
Giải chi tiết:
Đàn gà đó có tất cả số con gà là:
29 + 7 = 36 (con)
Đáp số: 36 con.
Đánh giá cuối năm
Chương 1. Ôn tập lớp 1. Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
Unit 10: Days of the week
REVIEW 3
Unit 4: In the countryside
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 2
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 2
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 2
SGK Toán - Cánh Diều Lớp 2
VBT Toán - KNTT Lớp 2
VBT Toán - CTST Lớp 2
Bài tập cuối tuần Toán Lớp 2