Cùng em học Toán 2 - Tập 1

Giải Cùng em học Toán lớp 2 tập 1 - trang 61, 62 - Tuần 18 - Tiết 1

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4

Câu 1

Tính:

\(\dfrac{{ + \begin{array}{*{20}{c}}{37}\\{18}\end{array}}}{{.....}}\)

\(\dfrac{{ - \begin{array}{*{20}{c}}{82}\\{35}\end{array}}}{{.....}}\)

\(\dfrac{{ - \begin{array}{*{20}{c}}{100}\\{\,\,48}\end{array}}}{{.....}}\)

\(\dfrac{{ + \begin{array}{*{20}{c}}{54}\\{26}\end{array}}}{{.....}}\)

Phương pháp giải:

Thực hiện các phép tính lần lượt từ phải sang trái.

Giải chi tiết:

\(\dfrac{{ + \begin{array}{*{20}{r}}{37}\\{18}\end{array}}}{{\,\,\,\,\,\,55}}\)\(\dfrac{{ - \begin{array}{*{20}{r}}{82}\\{35}\end{array}}}{{\,\,\,\,\,\,47}}\)
\(\dfrac{{ - \begin{array}{*{20}{r}}{100}\\{48}\end{array}}}{{\,\,\,\,\,\,\,\,52}}\)\(\dfrac{{ + \begin{array}{*{20}{r}}{54}\\{26}\end{array}}}{{\,\,\,\,\,\,80}}\)

Câu 2

Đặt tính rồi tính:

 

46 + 17

71 – 25

28 + 55

63 – 38

Phương pháp giải:

- Đặt tính: Viết các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.

- Tính: Cộng, trừ các số lần lượt từ phải sang trái.

Giải chi tiết:

\(\dfrac{{ + \begin{array}{*{20}{r}}{46}\\{17}\end{array}}}{{\,\,\,\,\,\,63}}\)\(\dfrac{{ - \begin{array}{*{20}{r}}{71}\\{25}\end{array}}}{{\,\,\,\,\,\,46}}\)
\(\dfrac{{ + \begin{array}{*{20}{r}}{28}\\{55}\end{array}}}{{\,\,\,\,\,\,83}}\)\(\dfrac{{ - \begin{array}{*{20}{r}}{63}\\{38}\end{array}}}{{\,\,\,\,\,\,25}}\)

Câu 3

 Tìm \(x:\)

 

\(x + 27 = 72\)

\(x - 38 = 25\)  

\(80 - x = 44\)

Phương pháp giải:

- Muốn tìm số hạng còn thiếu ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.

- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng số trừ.

- Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.

Giải chi tiết:

\(\begin{array}{l}x + 27 = 72\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 72 - 27\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 45\end{array}\)

\(\begin{array}{l}x - 38 = 25\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 25 + 38\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 63\end{array}\)

\(\begin{array}{l}80 - x = 44\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 80 - 44\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 36\end{array}\)

Câu 4

Giải các bài toán:

a) Năm nay em 8 tuổi, anh nhiều hơn em 5 tuổi.Hỏi năm nay anh bao nhiêu tuổi?

b) Thùng to chứa 50l nước. Thùng bé chứa ít hơn thùng to 15l nước. Hỏi thùng bé chứa bao nhiêu lít nước?

Phương pháp giải:

a) Muốn tìm tuổi anh ta lấy tuổi em cộng thêm 5 tuổi.

b) Muốn tìm số lít nước của thùng bé thì ta lấy số lít nước của thùng to trừ đi 15\(\ell \)

Giải chi tiết:

a) Năm nay anh có số tuổi là:

8 + 5 = 13 (tuổi)

b) Thùng bé chứa số lít nước là:

50 – 15 = 35 (\(\ell \))

Đáp số: a) 13 tuổi;    b) 35\(\ell \).

 

Fqa.vn
Bình chọn:
4.9/5 (10 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi