Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
1. Nước tiểu chính thức khác nước tiểu đầu ở chỗ:
A. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và lượng nước ít hơn.
B. Không có chất dinh dirờng, các ion cần thiết và lượng nước nhiều hơn.
C.Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và có prôtêin.
D. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và có các tế bào máu.
2. Sản phẩm bài tiết hòa tan trong máu được bài tiết chủ yếu qua
A. da C. thận
B. phổi D. hệ tiểu hoá
3. Bộ phận quan trọng nhất của cơ quan bài tiết nước tiểu là:
A. thận B. ống đái
C. bóng đái D. ống dẫn nước tiểu
4. Cận thị là do:
A. Cầu mắt ngắn bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá dẹp
B. Cầu mắt ngắn bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá phồng
C. Cầu mắt dài bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá dẹp
D. Cầu mắt dài bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá phồng
5. Vitamin giúp tránh bệnh quáng gà và khô giác mạc là:
A. Vitamin D B. Vitamin C
C. Vitamin B D. Vitamin A
6. Khá năng nào dưới đây chỉ cỏ ở người mà không có ở động vật ?
A. Phản xạ có điều kiện
B. Tư duy trừu tượng
C. Phản xạ không điều kiện
D. Trao đổi thông tin
Câu 2. Điền chữ Đ hoặc S vào các ô trông đứng trước câu đúng hoặc sai:
□1. thận dài tới 90% các sản phẩm bài tiết hòa tan trong máu (trừ CO2), khoảng 10% còn lại do da đảm nhiệm.
□2. Sản phẩm thải chủ yếu của thận là CO2.
□3. Bài tiết giúp cơ thể thải loại các chất cặn bã và các chất độc hại khác để duy trì tính ổn định của môi trường trong.
□4. Hệ bài tiết nước tiểu gồm: 2 quả thận, bể thận và ống dẫn nước tiểu.
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu l. Trình bày chức năng của da.
Câu 2. Kể tên các vùng chức năng của vỏ đại não.
Câu 3. Nêu các tật của mắt. Nguyên nhân và cách khắc phục ?
Lời giải chi tiết
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
A | C | A | D | D | B |
Câu 2.
1 | 2 | 3 | 4 |
Đ | S | Đ | S |
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1. Chức năng của da:
- Bảo vệ cơ thể chống lại các yếu tố gây hại của môi trường (sự xâm nhập vi khuẩn, chống thấm nước và thoát nước....)
- Điều hòa thân nhiệt nhờ sự co dãn của mạch máu dưới da, tuyến mồ hôi, cơ chân lông, lớp mỡ góp phần chống mất nhiệt
- Nhận biết kích thích của môi trường nhờ các cơ quan thụ cảm.
- Tham gia hoạt động bài tiết mồ hôi.
- Da và sản phẩm của da tạo nên vẻ đẹp con người.
Câu 2. Các vùng và chức năng của vỏ đại não là
- Các vùng cảm giác (vùng cảm giác, vùng thị giác, vùng vị giác, vùng thính giác)
- Vùng vận động
- Ngoài ra còn có vùng vận động ngôn ngừ (nói, viết) và vùng hiểu tiếng nói và chữ viết.
Câu 3. Các tật của mắt: Tật cận thị, tật viễn thị.
* Tật cận thị
- Nguyên nhân:
+ Bẩm sinh do cầu mắt dài
+ Do không đúng khoảng cách trong vệ sinh học đường làm cho thể thuỷ tinh quá phồng lâu dần mất khả năng dãn
- Cách khắc phục: đeo kính cận
* Tật viễn thị
- Nguyên nhân:
+ Bẩm sinh do cầu mắt ngắn
+ Thể thuỷ tinh bị lão hoá, mất tính đàn hồi, không phồng được
- Cách khắc phục: đeo kính lão
Chủ đề I. Phản ứng hóa học
Tải 30 đề ôn tập học kì 1 Văn 8
Bài 9. Phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại
CHƯƠNG 9. THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN
Chủ đề 7. Thiên nhiên quanh ta