2. Đề thi vào 10 môn Toán Phú Thọ năm 2020

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề bài
Lời giải chi tiết
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề bài
Lời giải chi tiết

Đề bài

Đề bài

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 điểm)

Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức

     A.                  B.                      C.                         D.

Câu 2. Có bao nhiêu hàm số đồng biến trên ℝ trong các hàm số sau

     A. 5                                    B. 4                                         C. 3                                        D. 2

Câu 3. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Khẳng định nào sau đây đúng?

     A. m = –4

     B. m = –3

     C. m = 3

     D. m = 4

Câu 4. Hệ phương trình có nghiệm là. Khi đó bằng

     A. –1                                  B. 1                                         C. 3                                        D. 4

Câu 5. Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số?

     A. A(1;5)                            B. B(3;40)                               C. C(2;20)                              D. D(–1;5)

Câu 6. Giả sử phương trình có hai nghiệm . Tính

     A. 1                                    B. 24                                       C. 13                                      D. –17

Câu 7. Cho parabol và đường thẳng cắt nhau tại hai điểm. Khi đó bằng:

     A. 1                                    B. –2                                       C. 8                                        D. 10

Câu 8. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, cạnh . Diện tích tam giác ABC bằng:

     A.                                 B.   C.                                  D.

Câu 9. Cho hai đường tròn cắt nhau tại AB. Biết. (như hình vẽ bên).

Độ dài GO’ bằng

A. 5 (cm)

B.

C.

D.

Câu 10. Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm BC, CD. Đường thẳng AM, BN cắt đường tròn lần lượt tại E, F (như hình vẽ bên).

Số đo góc EDF bằng

     A.                       B.

     C.                       D.                                                                          

PHẦN II. TỰ LUẬN (7,5 điểm)

Câu 1 (1,5 điểm):

a) Tính giá trị của biểu thức:

b) Giải hệ phương trình:

Câu 2 (2,0 điểm): Cho phương trình (m là tham số)

a) Giải phương trình khi m = 2

b) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m

c) Gọi là hai nghiệm của phương trình . Tìm m để

Câu 3 (3,0 điểm): Cho ∆ABC có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn (O). Tia phân giác góc cắt cạnh BC tại D và cắt đường tròn (O) tại M. Gọi K là hình chiếu của M trên AB. I là hình chiếu của M trên AC. Chứng minh rằng

a) AKMT là tứ giác nội tiếp

b)

c) Khi đường tròn (O) và  B;C cố định, điểm A thay đổi trên cung lớn BC thì tổng có giá trị không đổi.

Câu 4. (1,0 điểm): Giải phương trình

Lời giải chi tiết

Lời giải chi tiết

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm)

 

1. A

2. C

3. D

4. A

5. B

6. D

7. D

8. C

9. C

10. B

 

Câu 1
Phương pháp:

Biểu thức xác định

Cách giải:

Biểu thức đã cho xác định

Chọn A.

Câu 2

Phương pháp:

Hàm số bậc nhất đồng biến trên ℝ khi a > 0, nghịch biến khi a < 0

Cách giải:

Có 3 hàm số đồng biến trên ℝ là

Chọn C.

Câu 3

Phương pháp:

Xác định hệ số a, từ đó tìm ra m

Cách giải:

Hàm số đã cho đi qua gốc O nên b = 0, đi qua điểm (1;1) nên

m – 3 = 1 ⟹ m = 4

Chọn D.

Câu 4

Phương pháp:

Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế, rồi tính

Cách giải:

Chọn A.

Câu 5

Phương pháp:

Thay tọa độ các điểm vào hàm số

Cách giải:

Thay tọa độ điểm B(3;40) vào công thức hàm số, ta có 40 = 5.32 ⟺ 40 = 45 (không thỏa mãn)

Vậy điểm B không thuộc đồ thị

Chọn B.

Câu 6

Phương pháp:

Giải phương trình, tìm

Cách giải:

Ta có

Chọn D.

 

Câu 7

Phương pháp:

Viết phương trình hoành độ giao điểm, giải ra 2 nghiệm

Tìm giao điểm 2 đồ thị

Cách giải:

Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số

Với

Với

Vậy

Chọn D.

Câu 8

Phương pháp:

Tính cạnh góc vuông của tam giác, từ đó tính diện tích

Cách giải:

ABC là tam giác vuông cân nên

Chọn C.

Câu 9

Phương pháp:

Gọi H là giao điểm của ABOO

Tính OHO’H

Cách giải:

Gọi H là giao điểm của ABOO’. Vì nên OO’ là trung trực của AB, suy ra

nên hai tam giác AHOAHO’ vuông tại H

Áp dụng định lý Pitago ta có

Chọn C.

Câu 10

Phương pháp:

Chứng mình hai tam giác ABMBCN bằng nhau

Chứng minh

Cách giải:

Xét hai tam giác vuông ABMBCN

(hai góc tương ứng)

Ta có các góc nội tiếp

(do tam giác BDC vuông cân tại C).

Chọn B.


 

PHẦN II. TỰ LUẬN (7,5 điểm)

Câu 1 (1,5 điểm)

Cách giải::

a) Tính giá trị biểu thức

Ta có:

Vậy

b) Giải hệ phương trình

Vậy hệ có nghiệm .

Câu 2 (2,5 điểm)

Cách giải::

Cho phương trình ( là tham số).

a) Giải phương trình khi .

Khi , phương trình trở thành .

Ta có: , do đó phương trình có 2 nghiệm phân biệt , .

Vậy khi tập nghiệm của phương trình là .

b) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của .

Xét phương trình   (*) ta có:

Do .

Vậy phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của .

c) Gọi là hai nghiệm của phương trình. Tìm để .

Theo ý b) phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi .

Giả sử là hai nghiệm của phương trình, áp dụng hệ thức Vi-ét ta có: .

Theo bài ra ta có:

Vậy thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 3 (3 điểm)

Cách giải:

Cho có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn Tia phân giác cắt cạnh tại và cắt đường tròn tại Gọi là hình chiếu của trên là hình chiếu của trên Chứng minh rằng:

 

a) là tứ giác nội tiếp.

Ta có:

Xét tứ giác ta có:

Mà hai góc này là hai góc đối diện

là tứ giác nội tiếp (dhnb) (đpcm).

b)

Xét ta có:

là góc nội tiếp chắn cung

là góc nội tiếp chắn cung

Lại có: là tia phân giác của

Số đo cung Số đo cung (hai góc nội tiếp bằng nhau chắn hai cung bằng nhau).

Ta có:

là góc nội tiếp chắn cung

là góc nội tiếp chắn cung

(hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau thì bằng nhau).

Xét ta có:

Lại có: Số đo cung Số đo cung (cmt) nên (hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau).

Vậy .

c) Khi đường tròn cố định, điểm thay đổi trên cung lớn thì tổng có giá trị không đổi.

Đặt .

Xét có:

(cạnh huyền – góc nhọn)

(hai 2 tương ứng).

Giả sử , khi đó ta có:

Xét có:

(cạnh huyền – cạnh góc vuông)

(2 cạnh tương ứng).

.

Xét tam giác vuông tại có: , .

Xét tam giác vuông tại có: .

.

Vì đường tròn cố định nên số đo cung không đổi.

số đo cung BC không đổi (góc nội tiếp bằng nửa số đo cung bị chắn).

không đổi không đổi.

Vậy không đổi, với số đo cung BC không đổi.

Câu 4 (1,0 điểm)

Cách giải::

Giải phương trình

ĐK:

Khi đó

Ta có:

Vậy phương trình có tập nghiệm

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận

Bài giải cùng chuyên mục

Trả lời câu hỏi 1 - Mục I trang 7 Trả lời câu hỏi 1 - Mục I trang 7
Trả lời câu hỏi 3 - Mục I trang 8 Trả lời câu hỏi 3 - Mục I trang 8
Trả lời câu hỏi hoạt động nghiên cứu - Mục II trang 8 Trả lời câu hỏi hoạt động nghiên cứu - Mục II trang 8
Trả lời câu hỏi 6 - Mục II trang 10 Trả lời câu hỏi 6 - Mục II trang 10
Trả lời câu hỏi 7 - Mục II trang 10 Trả lời câu hỏi 7 - Mục II trang 10
Xem thêm
logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi