Đề bài
Đề bài
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 điểm)
Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức
A.
Câu 2. Có bao nhiêu hàm số đồng biến trên ℝ trong các hàm số sau
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 3. Cho hàm số
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m = –4
B. m = –3
C. m = 3
D. m = 4
Câu 4. Hệ phương trình
A. –1 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 5. Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số
A. A(1;5) B. B(3;40) C. C(2;20) D. D(–1;5)
Câu 6. Giả sử phương trình
A. 1 B. 24 C. 13 D. –17
Câu 7. Cho parabol
A. 1 B. –2 C. 8 D. 10
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, cạnh
A.
Câu 9. Cho hai đường tròn
Độ dài GO’ bằng
A. 5 (cm)
B.
C.
D.
Câu 10. Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm BC, CD. Đường thẳng AM, BN cắt đường tròn lần lượt tại E, F (như hình vẽ bên).
Số đo góc EDF bằng
A.
C.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm):
a) Tính giá trị của biểu thức:
b) Giải hệ phương trình:
Câu 2 (2,0 điểm): Cho phương trình
a) Giải phương trình khi m = 2
b) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m
c) Gọi
Câu 3 (3,0 điểm): Cho ∆ABC có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn (O). Tia phân giác góc
a) AKMT là tứ giác nội tiếp
b)
c) Khi đường tròn (O) và B;C cố định, điểm A thay đổi trên cung lớn BC thì tổng
Câu 4. (1,0 điểm): Giải phương trình
Lời giải chi tiết
Lời giải chi tiết
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm)
1. A | 2. C | 3. D | 4. A | 5. B |
6. D | 7. D | 8. C | 9. C | 10. B |
Câu 1
Phương pháp:
Biểu thức
Cách giải:
Biểu thức đã cho xác định
Chọn A.
Câu 2
Phương pháp:
Hàm số bậc nhất
Cách giải:
Có 3 hàm số đồng biến trên ℝ là
Chọn C.
Câu 3
Phương pháp:
Xác định hệ số a, từ đó tìm ra m
Cách giải:
Hàm số đã cho
⟹ m – 3 = 1 ⟹ m = 4
Chọn D.
Câu 4
Phương pháp:
Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế, rồi tính
Cách giải:
Chọn A.
Câu 5
Phương pháp:
Thay tọa độ các điểm vào hàm số
Cách giải:
Thay tọa độ điểm B(3;40) vào công thức hàm số, ta có 40 = 5.32 ⟺ 40 = 45 (không thỏa mãn)
Vậy điểm B không thuộc đồ thị
Chọn B.
Câu 6
Phương pháp:
Giải phương trình, tìm
Cách giải:
Ta có
Chọn D.
Câu 7
Phương pháp:
Viết phương trình hoành độ giao điểm, giải ra 2 nghiệm
Tìm giao điểm 2 đồ thị
Cách giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số
Với
Với
Vậy
Chọn D.
Câu 8
Phương pháp:
Tính cạnh góc vuông của tam giác, từ đó tính diện tích
Cách giải:
Vì ABC là tam giác vuông cân nên
Chọn C.
Câu 9
Phương pháp:
Gọi H là giao điểm của AB và OO’
Tính OH và O’H
Cách giải:
Gọi H là giao điểm của AB và OO’. Vì
Vì
Áp dụng định lý Pitago ta có
Chọn C.
Câu 10
Phương pháp:
Chứng mình hai tam giác ABM và BCN bằng nhau
Chứng minh
Cách giải:
Xét hai tam giác vuông ABM và BCN có
Ta có các góc nội tiếp
(do tam giác BDC vuông cân tại C).
Chọn B.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm)
Cách giải::
a) Tính giá trị biểu thức
Ta có:
Vậy
b) Giải hệ phương trình
Vậy hệ có nghiệm
Câu 2 (2,5 điểm)
Cách giải::
Cho phương trình
a) Giải phương trình khi
Khi
Ta có:
Vậy khi
b) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của
Xét phương trình
Do
Vậy phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của
c) Gọi
Theo ý b) phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi
Giả sử
Theo bài ra ta có:
Vậy
Câu 3 (3 điểm)
Cách giải:
Cho
a)
Ta có:
Xét tứ giác
Mà hai góc này là hai góc đối diện
b)
Xét
Lại có:
Ta có:
Xét
Lại có: Số đo cung
Vậy
c) Khi đường tròn
Đặt
Xét
Giả sử
Xét
Xét tam giác
Xét tam giác
Vì đường tròn
Vậy
Câu 4 (1,0 điểm)
Cách giải::
Giải phương trình
ĐK:
Khi đó
Ta có:
Vậy phương trình có tập nghiệm
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 2 - Hóa học 9
Đề thi vào 10 môn Toán Thành phố Hồ Chí Minh
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 5 - Hóa học 9
Đề thi vào 10 môn Văn Hậu Giang
QUYỂN 1. CẮT MAY
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 9
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 9
SBT Toán Lớp 9
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 9
SGK Toán Lớp 9
Vở bài tập Toán Lớp 9