1. Đề thi vào 10 môn Toán Phú Thọ năm 2021

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề bài
Lời giải chi tiết
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề bài
Lời giải chi tiết

Đề bài

Đề bài

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 điểm)

Câu 1.  Điều kiện xác định của biểu thức là:

     A.                       B.                             C.                               D.  

Câu 2. Với giá trị nào của thì hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm trên trục tung?

     A.                               B.                                 C.                                    D.       

Câu 3. Hàm số đồng biến trên khi

     A.                     B.                       C.                       D.    

Câu 4. Nghiệm của hệ phương trình

     A.     B.          C.   D.                                   

Câu 5. Với giá trị nào của thì đồ thị hàm số đi qua điểm ?

     A.                               B.                                    C.                                    D.   

Câu 6. Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi

     A.                        B.                            C.                           D.       

Câu 7. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

     A.      B.          C.           D.

Câu 8.  Cho vuông tại , đường cao . Biết Khi đó độ dài cạnh

     A.                          B.        C.   D.                 

Câu 9. Cho đường tròn tâm , bán kính , dây cung . Khoảng cách từ tâm đến dây

     A. B.       C.       D.                                  

Câu 10. Cho tứ giác nội tiếp một đường tròn. Biết . Số đo bằng: (Tham khảo hình vẽ)

     A.                       B.                            C.                            D.      

PHẦN II. TỰ LUẬN (7,5 điểm):

Bài 1. (1,5 điểm)

Cho biểu thức

a) Tính giá trị của biểu thức khi

b) Rút gọn biểu thức .

Bài 2. (2,0 điểm)

1) (ID: 550946) Cho đường thẳng và Parabol

a) Tìm để đường thẳng đi qua

b) Tìm để đường thẳng tiếp xúc với  Parabol

2)  Cho hệ phương trình ( là tham số)

a) Giải hệ phương trình với

b) Tìm để hệ phương trình  có nghiệm duy nhất thỏa mãn

Bài 3. (3,0 điểm)

Cho đường tròn đường kính . Trên tia đối tia lấy điểm không trùng với . Kẻ tiếp tuyến với đường tròn ( là tiếp điểm), tiếp tuyến tại của đường tròn cắt đường thẳng tại .

a) Chứng minh rằng tứ giác nội tiếp.

b) Gọi là giao điểm của là giao điểm của với đường tròn ( không  trùng với ). Chứng minh

c) Đường thẳng vuông góc với tại cắt tại . Chứng minh

Bài 4. (1,0 điểm)

Cho là các số dương thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

Lời giải chi tiết

Lời giải chi tiết

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

BẢNG ĐÁP ÁN

 

1. A2. C3. D4. B5. C6. D7. A8. B9. C10. B

 

Câu 1

Phương pháp:

Biểu thức xác định

Cách giải:

Điều kiện xác định của biểu thức

Chọn A.

Câu 2

Phương pháp:

Tìm điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau

Tọa độ giao điểm thuộc trục tung có dạng

Cách giải:

Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường thẳng là:

Để giao điểm của hai đường thẳng trục tung

Vậy thì hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm trên trục tung

Chọn C.

Câu 3

Phương pháp:

Hàm số đồng biến trên

Cách giải:

Hàm số đồng biến trên khi

Chọn A.

Câu 4

Phương pháp:

Sử dụng phương pháp cộng đại số, tìm được nghiệm

Sử dụng phương pháp thế, tìm được nghiệm

Kết luận nghiệm của hệ phương trình.

Cách giải:

Vậy nghiệm của hệ là

Chọn B.

Câu 5

Phương pháp:

Đồ thị hàm số đi qua điểm khi

Cách giải:

Đồ thị hàm số đi qua điểm khi

Chọn C.

Câu 6

Phương pháp:

Phương trình có hai nghiệm phân biệt (hoặc )

Cách giải:

Ta có:

Phương trình có hai nghiệm phân biệt

Vậy

Chọn D.

Câu 7

Phương pháp:

Phương trình vô nghiệm (hoặc )

Cách giải:

Xét phương trình:

Ta có:

Phương trình vô nghiệm.

Chọn A.

Câu 8

Phương pháp:

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông.

Cách giải:

Trường học Toán Pitago – Hướng dẫn Giải toán – Hỏi toán ...

vuông tại , đường cao , áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có:

Chọn B.

Câu 9

Phương pháp:

Vận dụng kiến thức về đường kính và dây cung

Áp dụng định lý Py – ta – go

Cách giải:

Xét đường tròn kẻ tại

là trung điểm của (quan hệ đường kính và dây cung trong đường tròn)


vuông tại , áp dụng định lý Py – ta – go, ta có:

Vậy khoảng cách từ đến dây

Chọn C.

Câu 10

Phương pháp:

Sử dụng tính chất góc của tứ giác nội tiếp

Vận dụng định lý tổng ba góc trong một tam giác.

Cách giải:

Tứ giác nội tiếp đường tròn (tính chất của tứ giác nội tiếp)

                                                         

Xét có: (định lý tổng ba góc trong một tam giác)

                     

Chọn B.

PHẦN II. TỰ LUẬN

Bài 1

Phương pháp:

a) Kiểm tra có TMĐK xác định

Sử dụng hằng đẳng thức:

Thực hiện các phép tính với căn bậc hai.

b) Xác định mẫu thức chung của biểu thức

Quy đồng các phân thức, thực hiện các phép toán từ đó rút gọn được biểu thức.

Cách giải:

a) Thay (TMĐK) vào biểu thức ta được

Vậy với thì

b) Với 

Vậy

Bài 2

Phương pháp:

1) a) Đường thẳng đi qua điểm khi

b) Xét phương trình hoành độ giao điểm của (phương trình )

Đường thẳng tiếp xúc với  Parabol có nghiệm kép (hoặc )

2) a) Thay vào hệ phương trình

Sử dụng phương pháp cộng đại số, tìm được nghiệm

Sử dụng phương pháp thế, tìm được nghiệm

Kết luận nghiệm của hệ phương trình.

b) Từ hệ phương trình ban đầu, tìm nghiệm theo tham số

Thay vào phương trình của đề bài, tìm được .

Cách giải:

1) a) Tìm m để đường thẳng đi qua

Do (d) đi qua Thay vào phương trình đường thẳng  ta được:

Vậy với m = 2 thì đường thẳng đi qua

b) Tìm m để đường thẳng tiếp xúc với  Parabol

Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là

Để tiếp xúc với  Parabol thì phương trình (*) có nghiệm kép hay

Vậy hoặc

2) a) Thay vào phương trình ta được                                                                                                                                              

Vậy với hệ phương trình có nghiệm duy nhất            

b) Ta thấy nên hệ phương trình có nghiệm duy nhất với

Thay vào phương trình ta được:

Vậy

Bài 3

Phương pháp:

a) Vận dụng dấu hiệu nhận biết của tứ giác nội tiếp: Tứ giác có tổng hai góc đối bằng là tứ giác nội tiếp.

b) Ta sẽ chứng minh:

+ Tứ giác nội tiếp

+ (cùng phụ với )

c) Ta sẽ chứng minh: cân tại

Áp dụng hệ quả của định lý Ta – lét

Cách giải:

 

a) Xét đường tròn có:       

+ là tiếp tuyến của đường tròn

+ là tiếp tuyến của đường tròn

Tứ giác có:

là tứ giác nội tiếp đường tròn (dấu hiệu nhận biết)

b) Xét đường tròn có: là hai tiếp tuyến của đường tròn

(tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)

Lại có:

là đường trung trực của

Ta có: (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) (kề bù với )

Xét tứ giác có:

là hai đỉnh kề nhau

là tứ giác nội tiếp

(hai góc nội tiếp cùng chắn )

(cùng phụ với )

c) Ta có: (quan hệ từ vuông góc đến dây cung)

(hai góc so le trong)  (1)

Xét đường tròn có: là hai tiếp tuyến của đường tròn

(tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)

   (2)

Từ (1) và (2), suy ra cân tại

, áp dụng hệ quả của định lí Ta – lét, ta có:

(vì )

Bài 4

Phương pháp:

Xuất phát từ bất đẳng thức:

Cách giải:

Ta có:

Khi đó, (vì )

                                                                       

Do đó

Dấu “=” xảy ra khi:

Vậy khi   

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi