Đề bài
Đề bài
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 điểm)
Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức
A.
Câu 2. Với giá trị nào của
A.
Câu 3. Hàm số
A.
Câu 4. Nghiệm của hệ phương trình
A.
Câu 5. Với giá trị nào của
A.
Câu 6. Phương trình
A.
Câu 7. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A.
Câu 8. Cho
A.
Câu 9. Cho đường tròn tâm
A.
Câu 10. Cho tứ giác
A.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,5 điểm):
Bài 1. (1,5 điểm)
Cho biểu thức
a) Tính giá trị của biểu thức
b) Rút gọn biểu thức
Bài 2. (2,0 điểm)
1) (ID: 550946) Cho đường thẳng
a) Tìm
b) Tìm
2) Cho hệ phương trình
a) Giải hệ phương trình với
b) Tìm
Bài 3. (3,0 điểm)
Cho đường tròn
a) Chứng minh rằng tứ giác
b) Gọi
c) Đường thẳng vuông góc với
Bài 4. (1,0 điểm)
Cho
Lời giải chi tiết
Lời giải chi tiết
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
BẢNG ĐÁP ÁN
1. A | 2. C | 3. D | 4. B | 5. C | 6. D | 7. A | 8. B | 9. C | 10. B |
Câu 1
Phương pháp:
Biểu thức
Cách giải:
Điều kiện xác định của biểu thức
Chọn A.
Câu 2
Phương pháp:
Tìm điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau
Tọa độ giao điểm thuộc trục tung có dạng
Cách giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường thẳng là:
Để giao điểm của hai đường thẳng trục tung
Vậy
Chọn C.
Câu 3
Phương pháp:
Hàm số
Cách giải:
Hàm số
Chọn A.
Câu 4
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp cộng đại số, tìm được nghiệm
Sử dụng phương pháp thế, tìm được nghiệm
Kết luận nghiệm
Cách giải:
Vậy nghiệm của hệ là
Chọn B.
Câu 5
Phương pháp:
Đồ thị hàm số
Cách giải:
Đồ thị hàm số
Chọn C.
Câu 6
Phương pháp:
Phương trình
Cách giải:
Ta có:
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
Vậy
Chọn D.
Câu 7
Phương pháp:
Phương trình
Cách giải:
Xét phương trình:
Ta có:
Chọn A.
Câu 8
Phương pháp:
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông.
Cách giải:
Chọn B.
Câu 9
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về đường kính và dây cung
Áp dụng định lý Py – ta – go
Cách giải:
Xét đường tròn
Vậy khoảng cách từ
Chọn C.
Câu 10
Phương pháp:
Sử dụng tính chất góc của tứ giác nội tiếp
Vận dụng định lý tổng ba góc trong một tam giác.
Cách giải:
Tứ giác
Xét
Chọn B.
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1
Phương pháp:
a) Kiểm tra
Sử dụng hằng đẳng thức:
Thực hiện các phép tính với căn bậc hai.
b) Xác định mẫu thức chung của biểu thức
Quy đồng các phân thức, thực hiện các phép toán từ đó rút gọn được biểu thức.
Cách giải:
a) Thay
Vậy với
b) Với
Vậy
Bài 2
Phương pháp:
1) a) Đường thẳng
b) Xét phương trình hoành độ giao điểm của
Đường thẳng
2) a) Thay
Sử dụng phương pháp cộng đại số, tìm được nghiệm
Sử dụng phương pháp thế, tìm được nghiệm
Kết luận nghiệm
b) Từ hệ phương trình ban đầu, tìm nghiệm
Thay vào phương trình của đề bài, tìm được
Cách giải:
1) a) Tìm m để đường thẳng
Do (d) đi qua
Vậy với m = 2 thì đường thẳng
b) Tìm m để đường thẳng
Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là
Để
Vậy
2) a) Thay
Vậy với
b) Ta thấy
Thay vào phương trình
Vậy
Bài 3
Phương pháp:
a) Vận dụng dấu hiệu nhận biết của tứ giác nội tiếp: Tứ giác có tổng hai góc đối bằng
b) Ta sẽ chứng minh:
+ Tứ giác
+
c) Ta sẽ chứng minh:
Áp dụng hệ quả của định lý Ta – lét
Cách giải:
a) Xét đường tròn
+
+
Tứ giác
b) Xét đường tròn
Mà
Lại có:
Ta có:
Xét tứ giác
Mà
Mà
c) Ta có:
Xét đường tròn
Mà
Từ (1) và (2), suy ra
Bài 4
Phương pháp:
Xuất phát từ bất đẳng thức:
Cách giải:
Ta có:
Khi đó,
Có
Do đó
Dấu “=” xảy ra khi:
Vậy
Đề thi vào 10 môn Văn Hà Nội
Đề thi vào 10 môn Anh TP Hồ Chí Minh
Đề thi vào 10 môn Toán Đắk Lắk
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 5 - Sinh 9
PHẦN HÌNH HỌC - TOÁN 9 TẬP 1
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 9
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 9
SBT Toán Lớp 9
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 9
SGK Toán Lớp 9
Vở bài tập Toán Lớp 9