4. Đề thi vào 10 môn Toán Phú Thọ năm 2018

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề bài
Lời giải
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề bài
Lời giải

Đề bài

Đề bài

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (1,5 điểm)

Câu 1: Tìm tất cả các giá trị của để biểu thức có nghĩa.

A.                           B.                              C.                            D.

Câu 2 :   Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?

A.                       B.                              C.                  D.

Câu 3:  Tìm biết điểm thuộc đường thẳng có phương trình

A.                               B.                                  C.                                     D.  

Câu 4:  Tìm tất cả các giá trị của để hàm số đồng biến trên  

A.                                  B.                                  C.                             D.  

Câu 5: Hàm số nào dưới đây đồng biến khi và nghịch biến khi  

A.                  B.                                     C.                                   D.

Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của để phương trình vô nghiệm.

A.                                    B.                                    C.                         D.  

Câu 7: Phương trình nào dưới đây có tổng hai nghiệm bằng 3?

A.                  B.                   C.                     D.

Câu 8:  Cho tam giác ABC  vuông tại A. Khẳng định nào dưới đây đúng?  

A.              B.              C.                       D.  

Câu 9:  Khẳng định nào dưới đây sai?

A. Mọi hình vuông đều là tứ giác nội tiếp.                             B. Mọi hình chữ nhật đều là tứ giác nội tiếp.

C. Mọi hình thoi đều là tứ giác nội tiếp.                                D. Mọi hình thang cân đều là tứ giác nội tiếp.

Câu 10:  Cho đường tròn tâm bán kính có dây cung Tính khoảng cách  từ tới đường thẳng    

A.                                 B.                                 C.                                  D.

II. TỰ LUẬN: (7,5 điểm)

Câu 1 (1,5 điểm):

Hai bạn Hòa và Bình có 100 quyển sách. Nếu Hòa cho Bình 10 quyển sách thì số quyển sách của Hòa bằng số quyển sách của Bình. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu quyển sách?

Câu 2 (2 điểm):

Trên mặt phẳng tọa độ cho đường thẳng đi qua và song song với đường thẳng có phương trình

a) Viết phương trình đường thẳng

b) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng và parabol

Câu 3 (3 điểm):

Cho đường tròn (O; R) và điểm M cố định nằm ngoài (O; R). Từ M  kẻ các tiếp tuyến MA, MB tới (O; R) (A, B là các tiếp điểm). Đường thẳng (d) bất kỳ qua M và cắt (O; R) tại hai điểm phân biệt C, D (C nằm giữa M D). Gọi là giao điểm của ABCD.

a) Chứng minh rằng tứ giác OAMB nội tiếp.

b) Chứng minh rằng đồng dạng, đồng dạng.

c) Chứng minh rằng:

d) Xác định vị trí của đường thẳng để đạt giá trị nhỏ nhất.

Câu 4 (1 điểm):

Cho là các số thực không âm thỏa mãn Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

Lời giải

Lời giải

 

1A2C3B4B5D6D7B8A9C10C

 

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1:

Phương pháp:

Biểu thức có nghĩa

Cách giải:

Tìm tất cả các giá trị của để biểu thức có nghĩa.

A.                           B.                              C.                            D.

Biểu thức có nghĩa

Chọn A.

Câu 2:

Phương pháp:

Hàm số bậc nhất có dạng

Cách giải:

Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?

A.                       B.                              C.                  D.

Theo khái niệm về hàm số bậc nhất thì chỉ có đáp án C đúng.

Chọn C.

Câu 3:

Phương pháp:

Thay tọa độ điểm A vào phương trình đường thẳng sau đó giải phương trình tìm m.

Cách giải:

Tìm biết điểm thuộc đường thẳng có phương trình

A.                               B.                                  C.                                     D.  

Điểm thuộc đường thẳng

Chọn B.

Câu 4:

Phương pháp:

Hàm số đồng biến trên

Cách giải:

Tìm tất cả các giá trị của để hàm số đồng biến trên  

A.                                  B.                                  C.                             D.  

Hàm số đồng biến trên

Chọn B.

Câu 5:

Phương pháp:

+) Hàm số bậc nhất luôn đồng biến hoặc nghịch biến trên

+) Hàm số bậc hai

TH1: thì hàm số đồng biến khi và nghịch biến khi

TH2: thì hàm số đồng biến khi và nghịch biến khi

Cách giải:

Hàm số nào dưới đây đồng biến khi và nghịch biến khi  

A.                  B.                                     C.                                   D.

+) Đáp án A: Hàm số là hàm số bậc nhất có hàm số nghịch biến trên loại đáp án A.

+) Đáp án B: Hàm số là hàm số bậc nhất có hàm số đồng biến trên loại đáp án B.

+) Đáp án C: Hàm số là hàm số bậc hai có hàm số đồng biến khi và nghịch biến khi  loại đáp án C.

Chọn D.

Câu 6:

Phương pháp:

Phương trình bậc hai một ẩn vô nghiệm

Cách giải:

Tìm tất cả các giá trị của để phương trình vô nghiệm.

A.                                   B.                                    C.                         D.  

Phương trình đã cho vô nghiệm

Chọn D.

Câu 7:

Phương pháp:

Phương trình bậc hai một ẩn có hai nghiệm thì (theo hệ thức Vi-ét).

Cách giải:

Phương trình nào dưới đây có tổng hai nghiệm bằng 3?

A.                  B.                   C.                     D.

+) Đáp án A: Giả sử phương trình có hai nghiệm thì loại đáp án A.

+) Đáp án D: Giả sử phương trình có hai nghiệm thì loại đáp án D.

+) Đáp án B: Giả sử phương trình có hai nghiệm ta có:

Phương trình có hai nghiệm (luôn đúng).

Đáp án B đúng.

+) Đáp án C: Giả sử phương trình có hai nghiệm ta có:

Phương trình có hai nghiệm (vô lý).

Phương trình đã cho vô nghiệm.

Đáp án C sai.

Chọn B.

Câu 8:

Phương pháp:

Áp dụng công thức lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông.

Cách giải:

Cho tam giác ABC  vuông tại A. Khẳng định nào dưới đây đúng? 

A.              B.              C.                       D.  

Ta có:

Chọn A.

Câu 9:

Phương pháp:

Tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng là tứ giác nội tiếp.

Cách giải:

Khẳng định nào dưới đây sai?

A. Mọi hình vuông đều là tứ giác nội tiếp.                         B. Mọi hình chữ nhật đều là tứ giác nội tiếp.           

C. Mọi hình thoi đều là tứ giác nội tiếp.                             D. Mọi hình thang cân đều là tứ giác nội tiếp.

Ta có hình vuông, hình chữ nhật và hình thang cân đều là những tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng

A, B, D đúng.

Chọn C.

Câu 10:

Phương pháp:

+) Đường kính vuông góc với dây cung thì đi qua trung điểm của dây ấy.

+) Sử dụng định lý Pi-ta-go để tính d.

Cách giải:

Cho đường tròn tâm bán kính có dây cung Tính khoảng cách  từ tới đường thẳng   

 

A.                                 B.                                 C.                                  D.

Gọi là hình chiếu của trên dây là trung điểm của (quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây cung).

 

Áp dụng định lý Pi-ta-go cho tam giác vuông tại ta có:

Chọn C.

PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1:

Phương pháp:

Gọi số quyển sách của bạn Hòa là (quyển sách),

Khi đó biểu diễn số quyển sách của Bình theo số quyển sách của Hòa.

Phương trình được lập: Số quyển sách của Hòa sau khi cho Bình 10 quyển sách số quyển sách của Bình sau khi được  Hòa cho 10 quyển sách.

Cách giải:

Hai bạn Hòa và Bình có 100 quyển sách. Nếu Hòa cho Bình 10 quyển sách thì số quyển sách của Hòa bằng số quyển sách của Bình. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu quyển sách?

Gọi số quyển sách của bạn Hòa là (quyển sách),

Khi đó số quyển sách của Bình là: (quyển sách).

Số quyển sách của Hòa sau khi cho Bình quyển sách là: (quyển sách).

Số quyển sách của Bình sau khi nhận được quyển sách từ Hòa là: (quyển sách).

Theo đề bài ta có phương trình:

Vậy lúc đầu Hòa có quyển sách và Bình có quyển sách.

Câu 2:

Phương pháp:

a) Giả sử công thứ của đường thẳng

+) Khi đó thay tọa độ điểm A vào đường thẳng ta được một phương trình của ab.

+) Đường thẳng song song với đường thẳng Thay vào phương trình trên ta tìm được ab.

b) Lập phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị.

+) Giải phương trình hoành độ sau đó thế các hoành độ vừa tìm vào công thức hàm số của một  trong hai đồ thị để tìm tung độ.

Cách giải:

Trên mặt phẳng tọa độ cho đường thẳng đi qua và song song với đường thẳng có phương trình

a) Viết phương trình đường thẳng

Giả sử phương trình của đường thẳng

Đường thẳng song song với đường thẳng

Đường thẳng đi qua

Vậy phương trình đường thẳng

b) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng và parabol

Hoành độ giao điểm của là nghiệm của p hương trình:

Vậy cắt tại hai điểm phân biệt

Câu 3:

Cách giải:

Cho đường tròn (O; R) và điểm M cố định nằm ngoài (O; R). Từ M  kẻ các tiếp tuyến MA, MB tới (O; R) (A, B là các tiếp điểm). Đường thẳng (d) bất kỳ qua M và cắt (O; R) tại hai điểm phân biệt C, D (C nằm giữa M D). Gọi là giao điểm của ABCD.

 

a) Chứng minh rằng tứ giác OAMB nội tiếp.

là hai tiếp tuyến của

Xét tứ giác là tứ giác nội tiếp (dhnb).

b) Chứng minh rằng đồng dạng, đồng dạng.

Xét ta có:

(hai góc nội tiếp cùng chắn cung )

(hai góc đối đỉnh).

Xét ta có:

(góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung ).

c) Chứng minh rằng:

Ta có:

Gọi là giao điểm của (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)

 Xét tam giác vuông tại và có đường cao có:

(hệ thức lượng trong tam giác vuông)

Xét ta có:

  (hai góc tương ứng).

Xét tứ giác ta có:

là tứ giác nội tiếp. (góc ngoại tại một đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối diện)

(hai góc nội tiếp cùng chắn cung )

Lại có: cân tại

là tia phân giác trong của là tia phân giác ngoài của

d) Xác định vị trí của đường thẳng để đạt giá trị nhỏ nhất.

Xét: 

là dây cung

Dấu “=” xảy ra hay đường thẳng đi qua

Vậy để đạt giá trị nhỏ nhất thì đường thẳng đi qua  

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận

Bài giải cùng chuyên mục

Trả lời câu hỏi 1 - Mục I trang 7 Trả lời câu hỏi 1 - Mục I trang 7
Trả lời câu hỏi 3 - Mục I trang 8 Trả lời câu hỏi 3 - Mục I trang 8
Trả lời câu hỏi hoạt động nghiên cứu - Mục II trang 8 Trả lời câu hỏi hoạt động nghiên cứu - Mục II trang 8
Trả lời câu hỏi 6 - Mục II trang 10 Trả lời câu hỏi 6 - Mục II trang 10
Trả lời câu hỏi 7 - Mục II trang 10 Trả lời câu hỏi 7 - Mục II trang 10
Xem thêm
logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi