Đề bài
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (1,5 điểm)
Câu 1: Tìm tất cả các giá trị của
A.
Câu 2 : Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?
A.
Câu 3: Tìm
A.
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của
A.
Câu 5: Hàm số nào dưới đây đồng biến khi
A.
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của
A.
Câu 7: Phương trình nào dưới đây có tổng hai nghiệm bằng 3?
A.
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
Câu 9: Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Mọi hình vuông đều là tứ giác nội tiếp. B. Mọi hình chữ nhật đều là tứ giác nội tiếp.
C. Mọi hình thoi đều là tứ giác nội tiếp. D. Mọi hình thang cân đều là tứ giác nội tiếp.
Câu 10: Cho đường tròn tâm
A.
II. TỰ LUẬN: (7,5 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm):
Hai bạn Hòa và Bình có 100 quyển sách. Nếu Hòa cho Bình 10 quyển sách thì số quyển sách của Hòa bằng
Câu 2 (2 điểm):
Trên mặt phẳng tọa độ
a) Viết phương trình đường thẳng
b) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
Câu 3 (3 điểm):
Cho đường tròn (O; R) và điểm M cố định nằm ngoài (O; R). Từ M kẻ các tiếp tuyến MA, MB tới (O; R) (A, B là các tiếp điểm). Đường thẳng (d) bất kỳ qua M và cắt (O; R) tại hai điểm phân biệt C, D (C nằm giữa M và D). Gọi N là giao điểm của AB và CD.
a) Chứng minh rằng tứ giác OAMB nội tiếp.
b) Chứng minh rằng
c) Chứng minh rằng:
d) Xác định vị trí của đường thẳng
Câu 4 (1 điểm):
Cho
Lời giải
Lời giải
1A | 2C | 3B | 4B | 5D | 6D | 7B | 8A | 9C | 10C |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Phương pháp:
Biểu thức
Cách giải:
Tìm tất cả các giá trị của
A.
Biểu thức có nghĩa
Chọn A.
Câu 2:
Phương pháp:
Hàm số bậc nhất có dạng
Cách giải:
Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?
A.
Theo khái niệm về hàm số bậc nhất thì chỉ có đáp án C đúng.
Chọn C.
Câu 3:
Phương pháp:
Thay tọa độ điểm A vào phương trình đường thẳng sau đó giải phương trình tìm m.
Cách giải:
Tìm
A.
Điểm
Chọn B.
Câu 4:
Phương pháp:
Hàm số
Cách giải:
Tìm tất cả các giá trị của
A.
Hàm số đồng biến trên
Chọn B.
Câu 5:
Phương pháp:
+) Hàm số bậc nhất
+) Hàm số bậc hai
TH1:
TH2:
Cách giải:
Hàm số nào dưới đây đồng biến khi
A.
+) Đáp án A: Hàm số là hàm số bậc nhất có
+) Đáp án B: Hàm số là hàm số bậc nhất có
+) Đáp án C: Hàm số là hàm số bậc hai có
Chọn D.
Câu 6:
Phương pháp:
Phương trình bậc hai một ẩn vô nghiệm
Cách giải:
Tìm tất cả các giá trị của
A.
Phương trình đã cho vô nghiệm
Chọn D.
Câu 7:
Phương pháp:
Phương trình bậc hai một ẩn
Cách giải:
Phương trình nào dưới đây có tổng hai nghiệm bằng 3?
A.
+) Đáp án A: Giả sử phương trình có hai nghiệm
+) Đáp án D: Giả sử phương trình có hai nghiệm
+) Đáp án B: Giả sử phương trình có hai nghiệm
Phương trình có hai nghiệm
+) Đáp án C: Giả sử phương trình có hai nghiệm
Phương trình có hai nghiệm
Chọn B.
Câu 8:
Phương pháp:
Áp dụng công thức lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông.
Cách giải:
Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
Ta có:
Chọn A.
Câu 9:
Phương pháp:
Tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng
Cách giải:
Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Mọi hình vuông đều là tứ giác nội tiếp. B. Mọi hình chữ nhật đều là tứ giác nội tiếp.
C. Mọi hình thoi đều là tứ giác nội tiếp. D. Mọi hình thang cân đều là tứ giác nội tiếp.
Ta có hình vuông, hình chữ nhật và hình thang cân đều là những tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng
Chọn C.
Câu 10:
Phương pháp:
+) Đường kính vuông góc với dây cung thì đi qua trung điểm của dây ấy.
+) Sử dụng định lý Pi-ta-go để tính d.
Cách giải:
Cho đường tròn tâm
A.
Gọi
Áp dụng định lý Pi-ta-go cho tam giác
Chọn C.
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:
Phương pháp:
Gọi số quyển sách của bạn Hòa là
Khi đó biểu diễn số quyển sách của Bình theo số quyển sách của Hòa.
Phương trình được lập: Số quyển sách của Hòa sau khi cho Bình 10 quyển sách
Cách giải:
Hai bạn Hòa và Bình có 100 quyển sách. Nếu Hòa cho Bình 10 quyển sách thì số quyển sách của Hòa bằng
Gọi số quyển sách của bạn Hòa là
Khi đó số quyển sách của Bình là:
Số quyển sách của Hòa sau khi cho Bình
Số quyển sách của Bình sau khi nhận được
Theo đề bài ta có phương trình:
Vậy lúc đầu Hòa có
Câu 2:
Phương pháp:
a) Giả sử công thứ của đường thẳng
+) Khi đó thay tọa độ điểm A vào đường thẳng ta được một phương trình của a và b.
+) Đường thẳng
b) Lập phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị.
+) Giải phương trình hoành độ sau đó thế các hoành độ vừa tìm vào công thức hàm số của một trong hai đồ thị để tìm tung độ.
Cách giải:
Trên mặt phẳng tọa độ
a) Viết phương trình đường thẳng
Giả sử phương trình của đường thẳng
Đường thẳng
Đường thẳng
Vậy phương trình đường thẳng
b) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
Hoành độ giao điểm của
Vậy
Câu 3:
Cách giải:
Cho đường tròn (O; R) và điểm M cố định nằm ngoài (O; R). Từ M kẻ các tiếp tuyến MA, MB tới (O; R) (A, B là các tiếp điểm). Đường thẳng (d) bất kỳ qua M và cắt (O; R) tại hai điểm phân biệt C, D (C nằm giữa M và D). Gọi N là giao điểm của AB và CD.
a) Chứng minh rằng tứ giác OAMB nội tiếp.
Vì
Xét tứ giác
b) Chứng minh rằng
Xét
Xét
c) Chứng minh rằng:
Ta có:
Gọi
Xét tam giác
Xét
Xét tứ giác
Lại có:
Mà
d) Xác định vị trí của đường thẳng
Xét:
Vì
Dấu “=” xảy ra
Vậy để
Đề thi vào 10 môn Toán Quảng Ninh
Đề thi vào 10 môn Anh Hà Nội
HỌC KÌ 1
Bài 5. Thực hành: Phân tích và so sánh tháp dân số năm 1989 và năm 1999
Đề thi vào 10 môn Văn Phú Yên
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 9
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 9
SBT Toán Lớp 9
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 9
SGK Toán Lớp 9
Vở bài tập Toán Lớp 9