3. Đề thi vào 10 môn Toán Phú Thọ năm 2019

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề bài
Lời giải chi tiết
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề bài
Lời giải chi tiết

Đề bài

Đề bài

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 ĐIỂM)

Câu 1: Tìm biết

A.                               B.                              C.                              D. 

Câu 2: Hàm số nào dưới đây là hàm số đồng biến trên

A.                               B.                                     C.                                   D.   

Câu 3: Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng   

A.                                      B.                           C.                                 D.   

Câu 4: Hệ phương trình   có nghiệm là:  

A.                          B.                       C.                 D.   

Câu 5: Giá trị của hàm số tại bằng:

A.                                              B.                                                 C.                                                D.  

Câu 6: Biết parabol cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt có hoành độlaà Giá trị bằng:

A.                                 B.                               C.                                                D.    

Câu 7: Cho tam giác vuông tại Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.             B.                          C.                        D.   

Câu 8: Cho tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính

Biết số đo bằng:

A.                                               B.                      

C.                                               D.   

Câu 9: Cho tam giác vuông cân tại Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng:

A.                                                B.                                   C.                           D.

Câu 10: Từ một tấm tôn hình chữ nhật có chiều dài bằng chiều rộng bằng gò thành mặt xung quanh của một hình trụ có chiều cao (hai cạnh chiều rộng của hình chữ nhật sau khi gò trùng khít nhau) .

Thể tích của hình trụ đó bằng:

A.                                 B.                            C.                                 D.  

PHẦN II: TỰ LUẬN (7,5 ĐIỂM)

Câu 1 (1,5 điểm)

 Lớp 9A và lớp 9B của một trường THCS dự định làm 90 chiếc đèn ông sao để tặng các em thiếu nhi nhân dịp Tết Trung Thu. Nếu lớp 9A làm trong 2 ngày và lớp 9B làm trong 1 ngày thì được 23 chiếc đèn; nếu lớp 9A làm trong 1 ngày và lớp 9B làm trong 2 ngày thì được 22 chiếc đèn. Biết rằng số đèn từng lớp làm được trong mỗi ngày là như nhau. Hỏi nếu cả hai lớp cùng làm thì hết bao nhiêu ngày để hoàn thành công việc đã dự định.

Câu 2 (2 điểm):

Cho phương trình ( là tham số).

a) Giải phương trình với

b) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của

c) Gọi là hai nghiệm của phương trình. Tìm để

Câu 3 (3 điểm):

Cho tam giác vuông tại có đường cao . Gọi là trung điểm của kẻ vuông góc với tại

a) Chứng minh tứ giác nội tiếp. Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác

b) Chứng minh tam giác đồng dạng với tam giác

c) Chứng minh

Câu 4 (1 điểm):

Giải hệ phương trình sau:  

Lời giải chi tiết

Lời giải chi tiết

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 ĐIỂM)

 

1. D

2. C

3. B

4. A

5. C

6. A

7. B

8. D

9. C

10. A

 

Câu 1- Ôn tập chương 1: Căn bậc hai. Căn bậc ba

Phương pháp:

Biểu thức xác định

Giải phương trình

Cách giải:

Điều kiện:

Vậy phương trình có nghiệm

Chọn D.

Câu 2 - Hàm số bậc nhất

Phương pháp:

Hàm số đồng biến trên khi và nghịch biến trên khi

Cách giải:

Trong các đáp án, chỉ có đáp án C có hàm số nên hàm số đồng biến trên

Chọn C.

Câu 3 - Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0)

Phương pháp:

Đường thẳng đi qua điểm

Cách giải:  

+) Xét điểm ta có:

+) Xét điểm ta có:

Chọn B.

Câu 4 – Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế

Phương pháp:

Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế.

Cách giải:

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất

Chọn A.

Câu 5 - Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)

Phương pháp:

Thay vào hàm số đã cho để tìm  

Cách giải:

Thay ta được:

Chọn C.

Câu 6  - Ôn tập tổng hợp chương 2, 3, 4 - Đại số

Phương pháp:

Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số.

Giải phương trình hoành độ để tìm hoành độ các giao điểm và tính biểu thức đề bài yêu cầu.

Cách giải:

Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng và parabol là:

Ta có:

 

Chọn A.

Câu 7 - Tỉ số lượng giác của góc nhọn

Phương pháp:

Áp dụng các công thức tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông: tan = cạnh đối/ cạnh kề.

Cách giải:

Xét tam giác vuông tại ta có:

Chọn B.

Câu 8 - Góc nội tiếp

Phương pháp:

Góc nội tiếp có số đo bằng nửa số đo cung bị chắn.

Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn có số đo là

Cách giải:

Ta có: là góc nội tiếp chắn cung  

là đường kính của đường tròn  

 

Ta có: là góc nội tiếp chắn cung nhỏ

 

Chọn D.

Câu 9 – Đường tròn

Phương pháp:

Tam giác vuông nội tiếp đường tròn có đường kính là cạnh huyền và tâm là trung điểm của cạnh huyền.

Cách giải:

Ta có: vuông cân tại và có

  vuông tại nội tiếp đường tròn đường kính

Bán kính đường tròn ngoại tiếp là:

Chọn C.

Câu 10 - Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của Hình trụ

Phương pháp:

Thể tích hình trụ có bán kính đáy và chiều cao là:

Cách giải:

Ta gò tấm tôn hình chữ nhật đã cho thành hình trụ như đề bài ta được hình trụ có chiều cao và chu vi đáy của hình trụ là:

Vậy thể tích của hình trụ là:

Chọn A.

PHẦN II: TỰ LUẬN (7,5 ĐIỂM)

Câu 1 - Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình

Phương pháp:

Bước 1: Lập phương trình

- Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số.

- Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết

- Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng.

Bước 2. Giải phương trình

Bước 3: Trả lời

Kiểm tra xem trong các nghiệm của phương trình, nghiệm nào thoả mãn điều kiện của ẩn, nghiệm nào không, rồi kết luận.

Cách giải:

Gọi số đèn lồng lớp 9A làm được trong 1 ngày là (chiếc đèn)

Số đèn lồng lớp 9B làm được trong 1 ngày là (chiếc đèn)

Nếu lớp 9A làm trong 2 ngày và lớp 9B làm trong 1 ngày thì được 23 chiếc đèn nên ta có phương trình:

Nếu lớp 9A làm trong 1 ngày và lớp 9B làm trong 2 ngày thì được 22 chiếc đèn nên ta có phương trình:

Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:

Trong 1 ngày, cả hai lớp làm được số đèn là: chiếc đèn.

Như vậy cả 2 lớp cùng làm hết 90 chiếc đèn xong trong số ngày là: (ngày).

Câu 2 - Ôn tập chương 4: Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) - Phương trình bậc hai một ẩn

Phương pháp:

a) Thay vào phương trình rồi giải phương trình bậc hai một ẩn.

b) Phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi

c) Áp dụng hệ thức Vi-et và hệ thức bài toán để tìm rồi kết luận.

Cách giải:

Cho phương trình ( là tham số).

a) Giải phương trình với

Thay vào phương trình ta được:

Vậy với thì phương trình có tập nghiệm:  

b) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của

Ta có:

Vậy phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi

c) Gọi là hai nghiệm của phương trình. Tìm để

Theo câu b), phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt   với mọi

Áp dụng hệ thức Vi-et ta có:

Theo đề bài ta có:

Vậy thỏa mãn điều kiện bài toán.

Câu 3 - Ôn tập tổng hợp chương 1, 2, 3 - Hình học

Phương pháp:

a) Chỉ ra tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn một cạng dưới các góc bàng nhau là tứ giác nội tiếp

b) Chứng minh hai tam giác đồng dạng theo trường hợp góc –góc.

c) Chứng minh các cặp tam giác đồng dạng tương ứng để suy ra các đẳng thức cần chứng minh.

Cách giải:

 

a) Chứng minh tứ giác nội tiếp. Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác

Xét tứ giác có:

 

là tứ giác nội tiếp (có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh dưới các góc vuông).

Gọi là trung điểm .

Ta có cùng nhìn đoạn dưới góc

cùng thuộc đường tròn đường kính

Vậy là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác

b) Chứng minh tam giác đồng dạng với tam giác

Vì tứ giác nội tiếp (theo câu a) nên (hai góc nội tiếp cùng chắn cung ) (1)

Lại có (2) (cùng phụ với )

Từ (1) và (2) suy ra

Xét

 

c) Chứng minh

+)  Vì  (theo câu b) nên nên (3)

Từ (5) và (6) ta có   (**)

Từ (*) và (**) ta có (đpcm)

Câu 4 - Hệ phương trình không mẫu mực

Phương pháp:

Biến đổi phương trình thứ nhất và quy đồng phương trình thứ hai sau đó trừ vế với vế của các phương trình.

Đưa về phương trình bậc hai ẩn giải phương trình tìm đối chiếu với điều kiện xác định sau đó tìm đối chiếu với điều kiện rồi kết luận nghiệm của hệ phương trình.

Cách giải:

Giải hệ phương trình sau:

ĐK:

Thay vào phương trình ta có:

 .

Vậy nghiệm của hệ phương trình là

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận

Bài giải cùng chuyên mục

Bài 2.2 Trang 4 SBT Hóa học 9 Giải bài 2.2 Trang 4 sách bài tập Hóa học 9. Canxi oxit tiếp xúc lâu ngày với không khí sẽ bị giảm chất lượng. Hãy giải thích hiện tượng này và minh hoạ bằng phương trình hoá học.
Bài 2.3 Trang 4 SBT Hóa học 9 Giải bài 2.3 Trang 4 sách bài tập Hóa học 9. Viết các phương trình hoá học thực hiện những chuyển đổi hoá học theo sơ đồ sau :
Bài 2.4 Trang 4 SBT Hóa học 9 Giải bài 2.4 Trang 4 sách bài tập Hóa học 9. CaO là oxit bazơ, P2O5 là oxit axit. Chúng đều là những chất rắn, màu trắng. Bằng những phương pháp hoá học nào có thể giúp ta nhận biết được mỗi chất trên ?
Bài 2.6 Trang 4 SBT Hóa học 9 Giải bài 2.6 Trang 4 sách bài tập Hóa học 9. Để tôi vôi, người ta đã dùng một khối lượng nước bằng 70% khối lượng vôi sống. Hãy cho biết khối lượng nước đã dùng lớn hơn bao nhiêu lần so với khối lượng nước tính theo phương trình hoá học.
Bài 2.8 Trang 5 SBT Hóa học 9 Giải bài 2.8 Trang 5 sách bài tập Hóa học 9.Dẫn 1,12 lít khí lưu huỳnh đioxit (đktc) đi qua 700 ml dung dịch Ca(OH)2 0,1M.
Xem thêm
logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi